Phòng khám chuyên khoa Thẩm mỹ thuộc Công ty TNHH Thẩm mỹ viện Thủy Tiên
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 80-82-84 Lê Thị Riêng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 01970/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 08/12/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Phạm Văn Phúc Giang
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 08:00:00 | |
Thứ 7 | 08:00:00 | |
Thứ 6 | 08:00:00 | |
Thứ 5 | 08:00:00 | |
Thứ 4 | 08:00:00 | |
Thứ 3 | 08:00:00 | |
Thứ 2 | 08:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Diệu
Số chứng chỉ: 0036490/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 08/12/2021
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Anh Đức
Số chứng chỉ: 0036216/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 08/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 19:30 -> 21:00; T3: 19:30 -> 21:00; T4: 19:30 -> 21:00; T5: 19:30 -> 21:00; T6: 19:30 -> 21:00; T7: 19:30 -> 21:00; CN: 19:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hoàng Thị Hiền
Số chứng chỉ: 041242/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 08/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 21:00; T3: 8:00 -> 21:00; T4: 8:00 -> 21:00; T5: 8:00 -> 21:00; T6: 8:00 -> 21:00; T7: 8:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Họ tên: Nguyễn Thị Trúc Ly
Số chứng chỉ: 035193/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 08/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 21:00; T3: 8:00 -> 21:00; T4: 8:00 -> 21:00; T5: 8:00 -> 21:00; T6: 8:00 -> 21:00; T7: 8:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Họ tên: Trần Bảo Linh
Số chứng chỉ: 047771/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 21/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 18:00 -> 21:00; T4: 18:00 -> 21:00; CN: 18:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Trung Thứ
Số chứng chỉ: 007849/HCM - CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 21/10/2024
Thời gian làm việc: T3: 19:00 -> 21:00; T5: 19:00 -> 21:00; T7: 19:00 -> 21:00; CN: 19:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Đức Anh
Số chứng chỉ: 05262/ST-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 22/05/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 21:00; T3: 8:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 8:00 -> 21:00; T6: 8:00 -> 21:00; T7: 11:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Họ tên: Phạm Văn Phúc Giang
Số chứng chỉ: 000268/KH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 08/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 21:00; T3: 08:00 -> 21:00; T4: 08:00 -> 21:00; T5: 08:00 -> 21:00; T6: 08:00 -> 21:00; T7: 08:00 -> 21:00; Tcn: 08:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: PHAN VĂN ĐẤU
Số chứng chỉ: 041808/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại. Chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình Thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 21:00; T6: 17:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hạ Chi
Số chứng chỉ: 0005157/GL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 01/02/2020
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 21:00; T3: 08:00 -> 21:00; T4: 08:00 -> 21:00; T5: 08:00 -> 21:00; T6: 08:00 -> 21:00; T7: 08:00 -> 21:00; Tcn: 08:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN XUÂN CHÚC
Số chứng chỉ: 028298/HNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 01/12/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 21:00; T3: 17:30 -> 21:00; T4: 17:30 -> 21:00; T5: 17:30 -> 21:00; T6: 17:30 -> 21:00; T7: 17:30 -> 21:00; CN: 17:30 -> 21:00
Họ tên: Trần Thái Toàn
Số chứng chỉ: 058496/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 01/12/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 21:00; T3: 17:30 -> 21:00; T4: 17:30 -> 21:00; T5: 17:30 -> 21:00; T6: 17:30 -> 21:00; T7: 17:30 -> 21:00; CN: 17:30 -> 21:00
Họ tên: NGUYỄN HUY CÔNG
Số chứng chỉ: 001449/HNO-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 21:00; T3: 8:00 -> 21:00; T4: 8:00 -> 21:00; T5: 8:00 -> 21:00; T6: 8:00 -> 21:00; T7: 8:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc | - |
Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | - |
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | - |
Khâu da mi | - |
Khâu cắt lọc vết thương mi | - |
Kéo dài cân cơ nâng mi | - |
Phẫu thuật điều trị hở mi | - |
Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo | - |
Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới | - |
Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt | - |
Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt | - |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt | - |
Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | - |
Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi | - |
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai | - |
Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử | - |
Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi | - |
Phẫu thuật hạ thấp sống mũi | - |
Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi | - |
Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi | - |
Phẫu thuật tạo lỗ mũi | - |
Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | - |
Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân | - |
Khâu vết thương vùng môi | - |
Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi | - |
Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi | - |
Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép | - |
Phẫu thuật tạo hình nhân trung | - |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai | - |
Khâu cắt lọc vết thương vành tai | - |
Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | - |
Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời | - |
Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ | - |
Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai | - |
Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | - |
Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | - |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | - |
Phẫu thuật khâu vết thương thấu má | - |
Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu | - |
Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính | - |
Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) | - |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | - |
Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | - |
Cắt u phần mềm vùng cổ | - |
Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | - |
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt | - |
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ | - |
Phẫu thuật thu gọn môi dày | - |
Phẫu thuật độn môi | - |
Phẫu thuật sa trễ mi trên người già | - |
Phẫu thuật thừa da mi trên | - |
Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày | - |
Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày | - |
Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí | - |
Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí | - |
Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới | - |
Phẫu thuật thừa da mi dưới | - |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt | - |
Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp | - |
Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp | - |
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân | - |
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo | - |
Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân | - |
Phẫu thuật thu gọn cánh mũi | - |
Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ | - |
Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch | - |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi | - |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi | - |
Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ | - |
Phẫu thuật căng da mặt bán phần | - |
Phẫu thuật căng da trán | - |
Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt | - |
Phẫu thuật căng da trán thái dương | - |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt | - |
Hút mỡ vùng cằm | - |
Hút mỡ vùng dưới hàm | - |
Hút mỡ vùng nếp mũi má, má | - |
Phẫu thuật độn cằm | - |
Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy | - |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm | - |
Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn | - |
Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn | - |
Tiêm chất làm đầy nâng mũi | - |
Tiêm chất làm đầy độn mô | - |