Phòng khám đa khoa Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Phước Linh
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 210 Phạm Đăng Giảng, Phường Bình Hưng Hòa , Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 03521/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 16/09/2014
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Hữu Kiện
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 7 | 07:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 6 | 07:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 5 | 07:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 4 | 07:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 3 | 07:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 2 | 07:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Nội tổng hợp
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
- Chuyên khoa Ngoại
- Sơ cứu, cấp cứu ban đầu về ngoại khoa
- Khám và xử trí các vết thương thông thường
- Mổ u nang bã đậu, u nông nhỏ
- Mổ u nang bã đậu
- Mổ u nông nhỏ
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
- Chữa các bệnh viêm quanh răng
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng
- Nhổ răng
- Làm răng, hàm giả
- Chữa răng và điều trị nội nha
- Chữa răng
- Điều trị nội nha
- Chuyên khoa Tai Mũi Họng
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu về tai mũi họng
- Chích rạch viêm tai giữa cấp
- Cắt polip đơn giản, u bã đậu, u nang lành, u mỡ vùng tai mũi họng
- Cắt u bã đậu
- Cầm máu cam
- Lấy dị vật vùng tai mũi họng, trừ dị vật ở thanh quản, thực quản
- Chuyên khoa Da liễu
- Khám bệnh, chữa bệnh các bệnh về da, bệnh phong và các bệnh lây truyền qua đường tình dục
- Khám bệnh, chữa bệnh các bệnh về da
- Chẩn đoán hình ảnh
- Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
- Chẩn đoán X.Quang
- Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
- Chẩn đoán siêu âm doppler
- Chẩn đoán siêu âm thường
- Xét nghiệm
- Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
- Thực hiện xét nghiệm huyết học
Nhân Sự
Họ tên: Lê Trần Thu
Số chứng chỉ: 0015505/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 12/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Ngọc Vỹ
Số chứng chỉ: 001904/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.
Ngày bắt đầu: 11/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hữu Hùng
Số chứng chỉ: 006536/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 5:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Hữu Kiện
Số chứng chỉ: 001946/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 16/09/2014
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Nhật Xuân Thương
Số chứng chỉ: 0032544/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/12/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 20:00; T3: 07:00 -> 20:00; T4: 07:00 -> 20:00; T5: 07:00 -> 20:00; T6: 07:00 -> 20:00; T7: 07:00 -> 20:00; Tcn: 07:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Nghĩa
Số chứng chỉ: 0034697/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN VĂN KHANH
Số chứng chỉ: 010203/CCHN-BQP
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 11/08/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Hữu Trường
Số chứng chỉ: 042999/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/02/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 19:15; T3: 7:00 -> 19:15; T4: 7:00 -> 19:00; T5: 7:00 -> 19:00; T6: 7:00 -> 19:00; T7: 7:00 -> 19:00; CN: 7:00 -> 19:00
Họ tên: MAI BÁ GIA HỮU
Số chứng chỉ: 046510/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Họ tên: TRẦN THANH HUY
Số chứng chỉ: 055530/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Đặt ống nội khí quản | |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
Đặt ống nội khí quản | |
Khí dung thuốc cấp cứu | |
Thổi ngạt | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | |
Thở oxy gọng kính | |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS) | |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
Thông tiểu | |
Hồi sức chống sốc | |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu | |
Soi đáy mắt cấp cứu | |
Đặt ống thông dạ dày | |
Rửa dạ dày cấp cứu | |
Thụt tháo | |
Thụt giữ | |
Đặt ống thông hậu môn | |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | |
Đặt ống thông dạ dày | |
Rửa dạ dày cấp cứu | |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | |
Đặt sonde hậu môn | |
Thụt tháo phân | |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | |
Kiểm soát đau trong cấp cứu | |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | |
Rửa mắt tẩy độc | |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | |
Băng bó vết thương | |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu | |
Kiểm soát đau trong cấp cứu | |
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh Siêu âm màu tại giường bệnh | |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
Băng bó vết thương | |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | |
Vận chuyển người bệnh an toàn | |
Định nhóm máu tại giường | |
Tiêm truyền thuốc |
|
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | |
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | |
Đặt catheter tĩnh mạch | |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường | |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch | |
Ép tim ngoài lồng ngực | |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | |
Định nhóm máu tại giường | |
Hút nang bao hoạt dịch | |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc |
|
Test nội bì |
|
Test áp (Patch test) với các loại thuốc |
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Chọc dò dịch màng phổi | |
Chọc tháo dịch màng phổi | |
Khí dung thuốc giãn phế quản | |
Siêu âm màng phổi cấp cứu | |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
|
Hút đờm hầu họng |
|
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
|
Đặt sonde bàng quang | |
Đặt ống thông dạ dày |
|
Đặt ống thông hậu môn |
|
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
Siêu âm ổ bụng |
|
Thụt tháo phân |
|
Thụt tháo phân |
|
Đặt sonde hậu môn |
|
Điện tim thường | |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | |
Nghiệm pháp atropin | |
Tiêm trong da |
|
Tiêm dưới da |
|
Tiêm bắp thịt |
|
Tiêm tĩnh mạch |
|
Truyền tĩnh mạch |
|