Phòng khám đa khoa Tân Quy trực thuộc Bệnh viện Huyện Củ Chi

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: Tỉnh lộ 8, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 07223/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 15/10/2018

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Mẫn

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Nội tổng hợp
  • Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Thực hiện kỹ thuật điện tim, điện não đồ, điện cơ, lưu huyết não, siêu âm, nội soi tiêu hóa
  • Thực hiện kỹ thuật điện tim
  • Thực hiện kỹ thuật điện não đồ
  • Thực hiện kỹ thuật điện cơ
  • Thực hiện kỹ thuật lưu huyết não
  • Thực hiện kỹ thuật siêu âm
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Thực quản, dạ dày, tá tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Thực quản)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Dạ dày)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Tá tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (đại tràng, trực tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (Đại tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (Trực tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật siêu âm tim
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt
  • Không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Chuyên khoa Ngoại
  • Sơ cứu, cấp cứu ban đầu về ngoại khoa
  • Khám và xử trí các vết thương thông thường
  • Bó bột, tháo bột gẫy xương nhỏ
  • Mổ u nang bã đậu, u nông nhỏ
  • Mổ u nang bã đậu
  • Mổ u nông nhỏ
  • Không chích các ổ mủ lan tỏa lớn
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
  • Khám bệnh kê đơn, không làm thủ thuật chuyên khoa
  • Chuyên khoa Sản phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản, phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản khoa
  • Cấp cứu ban đầu về phụ khoa
  • Khám thai, quản lý thai sản
  • Khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa thông thường
  • Đặt thuốc âm đạo
  • Đốt điều trị lộ tuyến cổ tử cung
  • Soi cổ tử cung, lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư
  • Soi cổ tử cung
  • Lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư (pap's)
  • Siêu âm sản khoa
  • Đặt vòng tránh thai
  • Hút thai, phá thai nội khoa đối với thai ít hơn 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Hút thai đối với thai < 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Phá thai nội khoa đối với thai < 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
  • Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
  • Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
  • Làm các tiểu phẫu sửa sẹo vết thương nhỏ dài dưới 02 cm ở mặt
  • Nắn sai khớp hàm
  • Điều trị laser bề mặt
  • Chữa các bệnh viêm quanh răng
  • Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
  • Chích, rạch áp xe
  • Lấy cao răng, nhổ răng
  • Lấy cao răng
  • Nhổ răng
  • Làm răng, hàm giả
  • Chỉnh hình răng miệng
  • Chữa răng và điều trị nội nha
  • Chữa răng
  • Điều trị nội nha
  • Thực hiện cắm ghép răng (implant) đơn giản với số lượng từ một đến hai răng trong một lần thực hiện thủ thuật (riêng cắm răng cửa của hàm dưới được cắm tối đa 04 răng). Không ghép xương khối tự thân để cắm răng hoặc người bệnh đang có bệnh lý về nội khoa tiến triển liên quan đến chất lượng cắm răng.
  • Tiểu phẫu thuật răng miệng
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
  • Chuyên khoa Tai Mũi Họng
  • Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu về tai mũi họng
  • Viêm xoang, chọc dò xoang, chọc hút dịch u nang
  • Viêm xoang
  • Chọc dò xoang
  • Chọc hút dịch u nang
  • Chích rạch viêm tai giữa cấp
  • Chích rạch áp xe amidan
  • Cắt polip đơn giản, u bã đậu, u nang lành, u mỡ vùng tai mũi họng
  • Cắt polip đơn giản
  • Cắt u bã đậu
  • Cắt u nang lành
  • Cắt u mỡ vùng tai mũi họng
  • Cầm máu cam
  • Lấy dị vật vùng tai mũi họng, trừ dị vật ở thanh quản, thực quản
  • Đốt họng bằng nhiệt, bằng laser
  • Đốt họng bằng nhiệt
  • Đốt họng bằng laser
  • Nạo VA
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
  • Chuyên khoa Mắt
  • Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu về mắt
  • Tiêm dưới kết mạc, cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
  • Tiêm dưới kết mạc
  • Tiêm cạnh nhãn cầu
  • Tiêm hậu nhãn cầu
  • Lấy dị vật kết mạc, giác mạc, chích chắp lẹo
  • Lấy dị vật kết mạc
  • Lấy dị vật giác mạc
  • Chích chắp lẹo
  • Thông rửa lệ đạo
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
  • Không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Chuyên khoa Da liễu
  • Khám bệnh, chữa bệnh các bệnh về da, bệnh phong và các bệnh lây truyền qua đường tình dục
  • Khám bệnh, chữa bệnh các bệnh về da
  • Khám bệnh, chữa bệnh phong
  • Khám bệnh, chữa bệnh các bệnh lây truyền qua đường tình dục
  • Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
  • Chẩn trị y học cổ truyền
  • Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền (dùng thuốc và không dùng thuốc)
  • Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền (Dùng thuốc)
  • Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền (Không dùng thuốc)
  • Được sử dụng các thành phẩm thuốc y học cổ truyền do các cơ sở khác sản xuất đã được Bộ Y tế cấp đăng ký lưu hành để phục vụ cho việc khám bệnh, chữa bệnh
  • Bào chế thuốc sống thành thuốc chín, cân thuốc thang cho người bệnh
  • Cân thuốc thang cho người bệnh
  • Bào chế thuốc sống thành thuốc chín
  • Khám, chữa bệnh bằng bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp gia truyền
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (cao, đơn, hoàn, tán hoặc các dạng khác)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (cao)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (đơn)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (hoàn)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (tán)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (các dạng khác)
  • Chẩn đoán hình ảnh
  • Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
  • Chẩn đoán X.Quang
  • Chụp cắt lớp
  • Cộng hưởng từ
  • Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
  • Chẩn đoán siêu âm doppler
  • Chẩn đoán siêu âm thường
  • nội soi chẩn đoán
  • Không được sử dụng thuốc đối quang tĩnh mạch, trừ phòng khám chẩn đoán hình ảnh có bác sĩ hồi sức cấp cứu và có phòng cấp cứu
  • Không chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm, không làm phẫu thuật nội soi, không soi phế quản, không làm các can thiệt X.Quang chảy máu
  • Cử nhân X.Quang (tốt nghiệp đại học) được đọc và mô tả hình ảnh nhưng không được kết luận chẩn đoán
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt
  • Xét nghiệm
  • Thực hiện các xét nghiệm phù hợp với thiết bị xét nghiệm hiện có và năng lực chuyên môn thực tế của người hành nghề tại phòng xét nghiệm
  • Thực hiện xét nghiệm vi sinh
  • Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
  • Thực hiện xét nghiệm huyết học
  • Thực hiện xét nghiệm miễn dịch
  • Giải phẫu bệnh
  • Di truyền y học

Nhân Sự

  • Họ tên: Huỳnh Thị Kim Trung

    Số chứng chỉ: 0022825/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 06/08/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Bích Ngọc

    Số chứng chỉ: 005382/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 06/08/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Hương

    Số chứng chỉ: 012179/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 15/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Mẫn

    Số chứng chỉ: 012629/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 31/07/2018

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Hoài Linh

    Số chứng chỉ: 012883/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 26/04/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Bích Ly

    Số chứng chỉ: 014786/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2018

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thanh Trúc

    Số chứng chỉ: 017458/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 02/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:00; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thu Hiền

    Số chứng chỉ: 0026853/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 05/11/2018

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thu Thanh

    Số chứng chỉ: 0031229/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 15/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Ngọc Thu

    Số chứng chỉ: 0034399/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Ngày bắt đầu: 15/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:20; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Võ Thị Ánh Hường

    Số chứng chỉ: 037531/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 06/11/2018

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Kim Liên

    Số chứng chỉ: 020071/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 14/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

  • Họ tên: Nguyễn Thị Ánh Minh

    Số chứng chỉ: 036985/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 06/08/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

  • Họ tên: Nguyễn Thị Diễm Phương

    Số chứng chỉ: 003007/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:30; T3: 07:00 -> 16:30; T4: 07:00 -> 16:30; T5: 07:00 -> 16:30; T6: 07:00 -> 16:30; T7: 07:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Đoàn Trung

    Số chứng chỉ: 004570/BRVT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 14/02/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thành Đạt

    Số chứng chỉ: 049904/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Ngày bắt đầu: 14/02/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

  • Họ tên: Lý Thị Ngọc Mỹ

    Số chứng chỉ: 007486/LA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

  • Họ tên: Trần Thị Hồng Nhung

    Số chứng chỉ: 060109/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 02/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

  • Họ tên: Liễu Thị Phương

    Số chứng chỉ: 000516/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 03/03/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

  • Họ tên: Nguyễn Mạnh Kha

    Số chứng chỉ: 001161/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

  • Họ tên: Trần Văn Niên

    Số chứng chỉ: 002329/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

  • Họ tên: Lý Thị Nhi

    Số chứng chỉ: 002996/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

  • Họ tên: Hồ Thị Lan Hương

    Số chứng chỉ: 000002/ĐNO-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 11:30

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
Đặt ống nội khí quản
Mở khí quản cấp cứu
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
Khí dung thuốc cấp cứu
Vận động trị liệu hô hấp
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
Thổi ngạt
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Thở oxy qua mặt nạ có túi
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
Thông tiểu
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ
Đặt ống thông dạ dày
Rửa dạ dày cấp cứu
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
Đặt ống thông dạ dày
Rửa dạ dày cấp cứu
Đặt sonde hậu môn
Kiểm soát đau trong cấp cứu
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
Ga rô hoặc băng ép cầm máu
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
Băng bó vết thương
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
Băng bó vết thương
Cầm máu (vết thương chảy máu)
Tiêm truyền thuốc
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
Đo các chất khí trong máu
Đo lactat trong máu
Phát hiện opiat bằng naloxone
Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp
Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh
Đo các chất khí trong máu
Đo lactat trong máu
Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh
Phát hiện opiat bằng Naloxone
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Khí dung thuốc giãn phế quản
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
Siêu âm màng phổi cấp cứu
Hút đờm hầu họng
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
Đặt sonde bàng quang
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
Đặt ống thông dạ dày
Rửa dạ dày cấp cứu
Siêu âm ổ bụng
Điện tim thường
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
Tiêm trong da
Tiêm dưới da
Tiêm bắp thịt
Tiêm tĩnh mạch
Truyền tĩnh mạch
Cấp cứu người bệnh tự sát
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu
Cấp cứu tự sát
Xử trí hạ huyết áp tư thế
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện