Phòng khám đa khoa (Thuộc chi nhánh Công ty cổ phần y dược Quốc tế Nhân đức - Phòng khám đa khoa Nhân đức 2)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 63 Cao Triều Phát, Phường Tân Phong, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 09062/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 23/08/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Huỳnh Chí Hùng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 13:00:00 | |
| Thứ 7 | 09:00:00 | |
| Thứ 6 | 09:00:00 | |
| Thứ 4 | 09:00:00 | |
| Thứ 3 | 09:00:00 | |
| Thứ 2 | 09:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Lê Thị Hạ Quyên
Số chứng chỉ: 0015740/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu.
Ngày bắt đầu: 25/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 18:00; T3: 17:00 -> 18:00; T4: 17:00 -> 18:00; T6: 17:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Cẩm Hoàng
Số chứng chỉ: 0029238/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/09/2022
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 9:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Dương Thị Thanh Thủy
Số chứng chỉ: 007796/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 14/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 9:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đinh Thị Thùy Dương
Số chứng chỉ: 040255/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 01/09/2022
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 9:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Đình Thuận
Số chứng chỉ: 0001025/NB-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 01/09/2022
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 9:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lương Quốc Hùng
Số chứng chỉ: 042103/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 15/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 9:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 16:00
Họ tên: HỒ TRỌNG TIẾN
Số chứng chỉ: 005836/KH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 04/03/2024
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 9:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: HUỲNH THỊ ĐOAN TRANG
Số chứng chỉ: 051444
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/09/2022
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 9:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Họ tên: Hoàng Thị Thanh
Số chứng chỉ: 009633/NA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/09/2022
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 9:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Họ tên: LÊ VĂN TUẤN
Số chứng chỉ: 008345/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh (Xquang, CT Scanner).
Ngày bắt đầu: 03/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:00; T3: 11:00 -> 18:00; T4: 9:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 9:00 -> 17:00; CN: 13:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Luyện tập dưỡng sinh | - |
| Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em | - |
| Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim | - |
| Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy qua mặt nạ | - |
| Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
| Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu | - |
| Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu | - |
| Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) | - |
| Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng | - |
| Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối | - |
| Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối | - |
| Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | - |
| Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | - |
| Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | - |
| Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO | - |
| Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO | - |
| Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO | - |
| Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO | - |
| Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong | - |
| Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng | - |
| Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm | - |
| Lượng giá chức năng người khuyết tật | - |
| Lượng giá chức năng tim mạch | - |
| Lượng giá chức năng hô hấp | - |
| Lượng giá chức năng tâm lý | - |
| Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức | - |
| Lượng giá chức năng ngôn ngữ | - |
| Lượng giá chức năng dáng đi | - |
| Lượng giá chức năng thăng bằng | - |
| Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày | - |
| Lượng giá lao động hướng nghiệp | - |
| Thử cơ bằng tay | - |
| Đo tầm vận động khớp | - |
| Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi | - |
| Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | - |
| Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) | - |
| Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên | - |
| Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới | - |
| Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người | - |
| Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy | - |
| Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | - |
| Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | - |
| Tập lăn trở khi nằm | - |
| Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi | - |
| Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | - |
| Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng | - |
| Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | - |
| Tập dáng đi | - |
| Tập đi với thanh song song | - |
| Tập đi với khung tập đi | - |
| Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | - |
| Tập đi với gậy | - |
| Tập đi với bàn xương cá | - |
| Tập lên, xuống cầu thang | - |
| Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | - |
| Tập đi với chân giả trên gối | - |
| Tập đi với chân giả dưới gối | - |