PHÒNG KHÁM ĐA KHOA THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN KINGDOM
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 407 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 01253/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 30/07/2024
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đặng Thanh Huy
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 08:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 7 | 08:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 6 | 08:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 5 | 08:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 4 | 08:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 3 | 08:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 2 | 08:00:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Đặng Thanh Huy
Số chứng chỉ: 000633/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 30/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 21:00; T3: 08:00 -> 21:00; T4: 08:00 -> 21:00; T5: 08:00 -> 21:00; T6: 08:00 -> 21:00; T7: 08:00 -> 21:00; Tcn: 08:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Bùi Gia Bảo
Số chứng chỉ: 0028083/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 17/03/2025
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00; Tcn: 08:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Vũ Thị Huyền
Số chứng chỉ: 014575/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 30/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 21:00; T3: 8:00 -> 21:00; T4: 8:00 -> 21:00; T5: 8:00 -> 21:00; T6: 8:00 -> 21:00; T7: 8:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Ngọc Tiến
Số chứng chỉ: 040298/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 17/03/2025
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00; Tcn: 08:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Quốc Dũng
Số chứng chỉ: 046148/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 10/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Rơ Châm Hảo
Số chứng chỉ: 053073/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 30/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 21:00
Họ tên: Triệu Lê Minh
Số chứng chỉ: 0003356/HY-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 05/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 21:00; T3: 8:00 -> 21:00; T4: 8:00 -> 21:00; T5: 8:00 -> 21:00; T6: 8:00 -> 21:00; T7: 8:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Hồ Trung Thành
Số chứng chỉ: 003625/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 28/10/2024
Thời gian làm việc: T7: 8:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Viết Vinh
Số chứng chỉ: 030136/CCHN-BQP
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 30/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 21:00; T3: 8:00 -> 21:00; T4: 8:00 -> 21:00; T5: 8:00 -> 21:00; T6: 8:00 -> 21:00; T7: 8:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Họ tên: VÕ THỊ NGỌC AN
Số chứng chỉ: 000242/CT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 30/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 21:00; T3: 8:00 -> 21:00; T4: 8:00 -> 21:00; T5: 8:00 -> 21:00; T6: 8:00 -> 21:00; T7: 8:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Thị Ngọc Sương
Số chứng chỉ: 007754/LA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.
Ngày bắt đầu: 30/07/2024
Thời gian làm việc: T7: 8:00 -> 21:00; CN: 8:00 -> 21:00
Họ tên: Lê Thanh Sang
Số chứng chỉ: 003371/TV-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 17/03/2025
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00; Tcn: 08:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Anh Kiệt
Số chứng chỉ: 0006106/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.
Ngày bắt đầu: 17/03/2025
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00; Tcn: 08:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Định
Số chứng chỉ: 049628/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.
Ngày bắt đầu: 17/03/2025
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00; Tcn: 08:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Điện tim thường | - |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | - |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | - |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | - |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | - |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | - |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | - |
Trẻ hoá da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | - |
Trẻ hoá da bằng tiêm Botulinum toxin | - |
Trẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy (Filler) | - |
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | - |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | - |
Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | - |
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép | - |
Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm | - |
Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | - |
Cấp cứu cao huyết áp | - |
Cấp cứu ngừng thở | - |
Cấp cứu ngừng tim | - |
Cấp cứu tụt huyết áp | - |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch | - |
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay | - |
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | - |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | - |
Theo dõi SpO2 | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Thở oxy qua mặt nạ | - |
Truyền dịch trong sốc | - |
Thương tích bàn tay giản đơn | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | - |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | - |
Cắt hẹp bao quy đầu | - |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | - |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | - |
Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức | - |
Lượng giá chức năng dáng đi | - |
Lượng giá chức năng thăng bằng | - |
Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày | - |
Thử cơ bằng tay | - |
Đo tầm vận động khớp | - |
Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi | - |
Nghiệm pháp đi 6 phút | - |
Nghiệm pháp Tinetti | - |
Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi | - |
Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói | - |
Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II | - |
Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người | - |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | - |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | - |
Tập lăn trở khi nằm | - |
Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi | - |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | - |
Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng | - |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | - |
Tập dáng đi | - |
Tập đi với thanh song song | - |
Tập đi với khung tập đi | - |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | - |
Tập đi với gậy | - |
Tập lên, xuống cầu thang | - |
Tập vận động thụ động | - |
Tập vận động có trợ giúp | - |
Tập vận động chủ động | - |
Tập vận động có kháng trở | - |
Tập kéo dãn | - |
Tập vận động trên bóng | - |
Tập với ròng rọc | - |
Tập với dụng cụ quay khớp vai | - |
Tập thăng bằng với bàn bập bênh | - |
Tập với máy tập thăng bằng | - |
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | - |
Tập với xe đạp tập | - |
Tập với bàn nghiêng | - |
Tập các kiểu thở | - |
Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) | - |
Tập ho có trợ giúp | - |
Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực | - |
Kỹ thuật di động mô mềm | - |
Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở | - |
Kỹ thuật xoa bóp vùng | - |
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | - |
Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình | - |