Phòng Khám đa khoa (Thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Quốc tế BerNard 2)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 22 Phan Đình Giót, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 08735/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 15/12/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Ngô Thị Mỹ Phụng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:30:00 | |
Thứ 7 | 07:30:00 | |
Thứ 6 | 07:30:00 | |
Thứ 5 | 07:30:00 | |
Thứ 4 | 07:30:00 | |
Thứ 3 | 07:30:00 | |
Thứ 2 | 07:30:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Từ Thị Mỹ Trang
Số chứng chỉ: 000560/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:45; T3: 7:30 -> 16:45; T4: 7:30 -> 16:45; T5: 7:30 -> 16:45; T6: 7:30 -> 16:45; CN: 7:30 -> 16:45
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Thị Minh Nguyệt
Số chứng chỉ: 005971/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:45; T3: 7:30 -> 16:45; T4: 7:30 -> 16:45; T5: 7:30 -> 16:45; T6: 7:30 -> 16:45; T7: 7:30 -> 16:45; CN: 7:30 -> 16:45
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Nga
Số chứng chỉ: 009116/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 13:00 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thành Phụng
Số chứng chỉ: 009945/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 01/12/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Duy Kiên
Số chứng chỉ: 0036092/HCM - CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại lồng ngực.
Ngày bắt đầu: 11/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00; T7: 17:00 -> 21:00; CN: 17:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Ngô Thị Mỹ Phụng
Số chứng chỉ: 0003648/KH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 15/12/2022
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: HỒ LÊ HOÀI THƯ
Số chứng chỉ: 0005535/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 12:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Đức Hòa
Số chứng chỉ: 042732/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.
Ngày bắt đầu: 01/08/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Thị Quyên
Số chứng chỉ: 043205/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T7: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Huỳnh Trung Tâm
Số chứng chỉ: 032905/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/12/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: Lưu Tú Anh
Số chứng chỉ: 036802/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 12:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: Đỗ Hữu Phúc
Số chứng chỉ: 043223/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 24/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: NGUYỄN TẤN NGỌC
Số chứng chỉ: 006107/GL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/12/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Thái
Số chứng chỉ: 005804/HT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/12/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: Lê Thị Quyên
Số chứng chỉ: 047666/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 15/07/2024
Thời gian làm việc: T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: HUỲNH THỊ MINH HÒA
Số chứng chỉ: 002126/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 3:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: Lưu Y Ngọc
Số chứng chỉ: 050791/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T7: 13:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Chí Thanh
Số chứng chỉ: 0003010/BL-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 17/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: Trần Trường Sơn
Số chứng chỉ: 0003352/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/02/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: Nguyễn Thị Bảo Quyên
Số chứng chỉ: 004592/ĐNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 11/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TRẦN XUÂN NGUYÊN
Số chứng chỉ: 0005242/BTR-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.
Ngày bắt đầu: 01/09/2023
Thời gian làm việc: T7: 13:00 -> 17:00
Họ tên: TRẦN ĐOÀN ĐẠO
Số chứng chỉ: 002739/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Bỏng, Phẫu thuật tạo hình và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 15/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: Nguyễn Thị Minh Châu
Số chứng chỉ: 110792/CCHN-BQP
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 08/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: PHẠM THUÝ LAM KIỀU
Số chứng chỉ: 002303/BTH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 06/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 3:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: TRẦN NGỌC NGÂN
Số chứng chỉ: 001000/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 05/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Siêu âm ổ bụng | - |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | - |
Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
Thụt tháo phân | - |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | - |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | - |
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | - |
Siêu âm Doppler tim | - |
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | - |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | - |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | - |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | - |
Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) | - |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | - |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc | - |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | - |
Thương tích bàn tay giản đơn | - |
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | - |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | - |
Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 | - |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | - |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | - |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | - |
Phẫu thuật cắt u thành ngực | - |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính | - |
Khám di chứng bỏng | - |
Cắt sẹo khâu kín | - |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | - |
Cắt các u lành vùng cổ | - |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) | - |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung | - |
Khám phụ khoa | - |
Làm thuốc âm đạo | - |
Soi đáy mắt trực tiếp | - |
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | - |
Khám lâm sàng mắt | - |
Test thử cảm giác giác mạc | - |
Test phát hiện khô mắt | - |
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | - |
Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | - |
Đo sắc giác | - |
Đo thị lực | - |
Thử kính | - |
Đo độ lác | - |
Lấy dị vật họng miệng | - |
Khí dung mũi họng | - |
Phương pháp Proetz | - |
Nhét bấc mũi sau | - |
Nhét bấc mũi trước | - |
Cầm máu mũi bằng Merocel | - |
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) | - |
Rút meche, rút merocel hốc mũi | - |
Hút rửa mũi, xoang sau mổ | - |
A- Lấy dị vật mũi gây tê | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | - |
Cắt bỏ vành tai thừa | - |
Khâu vết rách vành tai | - |
Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | - |
Chọc hút dịch vành tai | - |
Chích nhọt ống tai ngoài | - |
Làm thuốc tai | - |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |