Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Euro Stemcell
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: SI-09 Khu phố Garden Court 2, Phường Tân Phong, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 04211/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 15/10/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Hoàng Trọng Tâm
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 7 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 6 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 5 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 4 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 3 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 2 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Nội tổng hợp
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
- Chuyên khoa Ngoại
- Sơ cứu, cấp cứu ban đầu về ngoại khoa
- Khám và xử trí các vết thương thông thường
- Mổ u nang bã đậu, u nông nhỏ
- Mổ u nang bã đậu
- Mổ u nông nhỏ
- Chuyên khoa Sản phụ khoa
- Cấp cứu ban đầu về sản, phụ khoa
- Cấp cứu ban đầu về sản khoa
- Cấp cứu ban đầu về phụ khoa
- Khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa thông thường
- Đặt thuốc âm đạo
- Soi cổ tử cung, lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư
- Soi cổ tử cung
- Lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư (pap's)
- Chuyên khoa thuộc hệ nội
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh chuyên khoa thuộc hệ nội
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh chuyên khoa nội nhi
- Chẩn đoán hình ảnh
- Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
- Chẩn đoán siêu âm doppler
- Chẩn đoán siêu âm thường
- Xét nghiệm
- Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
- Thực hiện xét nghiệm huyết học
- Thực hiện xét nghiệm miễn dịch
Nhân Sự
Họ tên: Đặng Thị Ngọc Sương
Số chứng chỉ: 0015945/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 08/01/2015
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00; T7: 17:00 -> 21:00; CN: 17:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Tống Thanh Sơn
Số chứng chỉ: 011114/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 08/01/2015
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00; T7: 17:00 -> 21:00; CN: 17:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hoàng Trọng Tâm
Số chứng chỉ: 000013/BL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/04/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 11:30; T3: 7:30 -> 11:30; T4: 7:30 -> 11:30; T5: 7:30 -> 11:30; T6: 7:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | - |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | - |
Đặt catheter động mạch | - |
Tuần hoàn ngoài cơ thể | - |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) | - |
Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO | - |
Bơm rửa khoang màng phổi | - |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | - |
Rửa phổi toàn bộ | - |
Siêu âm màng phổi cấp cứu | - |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | - |
Thay canuyn mở khí quản | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | - |
Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ | - |
Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống cổ | - |
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước | - |
Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao | - |
Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao | - |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | - |
Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng | - |
Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) | - |
Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9) | - |
Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì | - |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | - |
Cắt u tuyến yên | - |
Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | - |
Mai hoa châm | - |
Mãng châm | - |
Kỹ thuật an thần PCS | - |
Kỹ thuật cách ly dự phòng | - |
Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng | - |
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp | - |
Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) | - |
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | - |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | - |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | |
Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) | - |
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | - |
Điều trị bằng từ trường | |
SPECT não với 99mTc - ECD | |
SPECT não với 99mTc - DTPA | |
Nội soi mở thông não thất | - |
Thông tim chẩn đoán | - |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | |
Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) |