Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Việt Gia
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 166 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 07469/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 08/03/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Phan Thị Bạch Mai
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Thứ 7 | 07:30:00 | |
| Thứ 6 | 07:30:00 | |
| Thứ 5 | 07:30:00 | |
| Thứ 4 | 07:30:00 | |
| Thứ 3 | 07:30:00 | |
| Thứ 2 | 07:30:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Tô Thụy Hải
Số chứng chỉ: 002177/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 01/11/2021
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đào Thị Ngọc Anh
Số chứng chỉ: 002739/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.
Ngày bắt đầu: 01/11/2021
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Kiều Thị Thu Trinh
Số chứng chỉ: 006278/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/11/2021
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Thị Bạch Mai
Số chứng chỉ: 007460/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 08/03/2022
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 21:00; T3: 07:30 -> 21:00; T4: 07:30 -> 21:00; T5: 07:30 -> 21:00; T6: 07:30 -> 21:00; T7: 07:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hà Thị Kim Lựu
Số chứng chỉ: 000571/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/11/2021
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Mai
Số chứng chỉ: 001188/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Ngô Duy Đức
Số chứng chỉ: 006473/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa X-Quang.
Ngày bắt đầu: 01/11/2021
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: LÊ TẤN TRIỀU
Số chứng chỉ: 004725/ĐNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/11/2021
Thời gian làm việc:
Họ tên: Phan Nguyễn Hồng Vi
Số chứng chỉ: 052496/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.
Ngày bắt đầu: 01/07/2022
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Kim Vy
Số chứng chỉ: 007658/KH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Nữ Thục Quyên
Số chứng chỉ: 000103/LĐ-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | - |
| Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | - |
| Rửa mắt tẩy độc | - |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Siêu âm màng phổi cấp cứu | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Thương tích bàn tay giản đơn | - |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | - |
| Phẫu thuật u thần kinh trên da | - |
| Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | - |
| Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | - |
| Cắt hẹp bao quy đầu | - |
| Mở rộng lỗ sáo | - |
| Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
| Lấy dị vật âm đạo | - |
| Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | - |
| Chích áp xe tuyến Bartholin | - |
| Bóc nang tuyến Bartholin | - |
| Khám phụ khoa | - |
| Làm thuốc âm đạo | - |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | - |
| Chích áp xe tầng sinh môn | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | - |
| Khâu da mi đơn giản | - |
| Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | - |
| Lấy dị vật kết mạc | - |
| Khâu kết mạc | - |
| Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | - |
| Cắt chỉ khâu kết mạc | - |
| Bơm rửa lệ đạo | - |
| Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | - |
| Thay băng vô khuẩn | - |
| Tra thuốc nhỏ mắt | - |
| Rửa cùng đồ | - |
| Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | - |
| Soi đáy mắt trực tiếp | - |
| Khám lâm sàng mắt | - |
| Đo khúc xạ máy | - |
| Đo thị lực | - |
| Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
| Thay băng vết mổ | - |
| Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | - |
| Lấy dị vật họng miệng | - |
| Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | - |
| Khí dung mũi họng | - |
| Phương pháp Proetz | - |
| Nhét bấc mũi sau | - |
| Nhét bấc mũi trước | - |
| Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | - |
| Rút meche, rút merocel hốc mũi | - |
| Hút rửa mũi, xoang sau mổ | - |
| A- Lấy dị vật mũi gây tê | - |
| Khâu vết rách vành tai | - |
| Bơm hơi vòi nhĩ | - |
| Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | - |
| Chọc hút dịch vành tai | - |
| Chích nhọt ống tai ngoài | - |
| Làm thuốc tai | - |
| Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | - |
| Điều trị viêm quanh răng | - |
| Chích áp xe lợi | - |
| Lấy cao răng | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Chụp sứ toàn phần | - |