Phòng Khám đa khoa (Thuộc Công ty Cổ phần phòng khám Quốc tế Mỹ
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 79 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 08740/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 24/12/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Bá Phước
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 07:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 7 | 07:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 07:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 07:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 07:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 07:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 07:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Phước Vân
Số chứng chỉ: 001901/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 24/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Nga
Số chứng chỉ: 0022110/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/08/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Huỳnh Thị Ánh Hồng
Số chứng chỉ: 0028746/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 15/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hà Thị Luyện
Số chứng chỉ: 007250/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 24/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hà Thúy Loan
Số chứng chỉ: 011096/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Siêu âm.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hồng Phương Thảo
Số chứng chỉ: 000663/BD-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Thị Thùy Trang
Số chứng chỉ: 041004/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 24/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:00; T3: 17:30 -> 20:00; T4: 17:30 -> 20:00; T5: 17:30 -> 20:00; T6: 17:30 -> 20:00; T7: 17:30 -> 20:00; CN: 17:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TÔN THẤT BẠCH ĐẰNG
Số chứng chỉ: 000633/QNG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 22/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: HÀ XUÂN HOA
Số chứng chỉ: 049505/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Hộ sinh.
Ngày bắt đầu: 25/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 5:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00
Họ tên: TRẦN THỊ THỦY TIÊN
Số chứng chỉ: 054276/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt. Chăm sóc người bệnh theo chuyên khoa Răng Hàm Mặt.
Ngày bắt đầu: 08/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Thị Diệu Khanh
Số chứng chỉ: 003494/TV-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu. Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại đơn vị.
Ngày bắt đầu: 08/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 5:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TRẦN VĂN TUẤN
Số chứng chỉ: 010784/LĐ-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm. Phụ trách chuyên môn Phòng Xét nghiệm của Phòng Khám.
Ngày bắt đầu: 30/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00
Họ tên: Trần Thị Cẩm Tú
Số chứng chỉ: 008384/BD-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 01/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Bá Hy
Số chứng chỉ: 001917/LĐ-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 08/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 6:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Họ tên: Lê Thị Thu Thảo
Số chứng chỉ: 000046/BD-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa.
Ngày bắt đầu: 22/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Đặt ống nội khí quản | |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
| Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường | |
| Khí dung thuốc cấp cứu | |
| Thổi ngạt | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | |
| Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | |
| Thông tiểu | |
| Hồi sức chống sốc | |
| Đặt ống thông hậu môn | |
| Thụt tháo phân | |
| Kiểm soát đau trong cấp cứu | |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
| Băng bó vết thương | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | |
| Vận chuyển người bệnh an toàn | |
| Tiêm truyền thuốc | |
| Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | |
| Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
| Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | |
| Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | |
| Ép tim ngoài lồng ngực | |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | |
| Hút đờm hầu họng | |
| Đặt ống thông hậu môn | |
| Rửa dạ dày cấp cứu | |
| Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | |
| Điện tim thường | |
| Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng | |
| Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng | |
| Tiêm bắp thịt | |
| Tiêm tĩnh mạch | |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | |
| Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | |
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | |
| Thương tích bàn tay giản đơn | |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | |
| Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | |
| Đặt ống thông bàng quang | |
| Cắt hẹp bao quy đầu | |
| Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | |
| Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. | |
| Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | |
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | |
| Lấy dị vật âm đạo | |
| Chích áp xe tuyến Bartholin | |
| Bóc nang tuyến Bartholin | |
| Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | |
| Chích áp xe vú | |
| Khám phụ khoa | |
| Soi cổ tử cung | |
| Làm thuốc âm đạo | |
| Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | |
| Khám thai | |
| Nong cổ tử cung do bế sản dịch | |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | |
| Cắt bỏ chắp có bọc | |
| Lấy dị vật kết mạc | |
| Lấy calci kết mạc | |
| Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | |
| Cắt chỉ khâu kết mạc | |
| Bơm rửa lệ đạo | |
| Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | |
| Thay băng vô khuẩn | |
| Tra thuốc nhỏ mắt | |
| Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | |
| Rửa cùng đồ | |
| Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | |
| Bóc giả mạc | |
| Rạch áp xe mi | |
| Rạch áp xe túi lệ | |
| Soi đáy mắt trực tiếp | |
| Khám lâm sàng mắt | |
| Đo thị lực | |
| Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
|