Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty Cổ phần Thiên Khải)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 332-334 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 03471/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 28/08/2014
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Kim Thanh
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:30:00 | |
Thứ 7 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 6 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 5 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 4 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 3 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 2 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Nội tổng hợp
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
- Chuyên khoa Ngoại
- Sơ cứu, cấp cứu ban đầu về ngoại khoa
- Khám và xử trí các vết thương thông thường
- Mổ u nang bã đậu, u nông nhỏ
- Mổ u nang bã đậu
- Mổ u nông nhỏ
- Chẩn đoán hình ảnh
- Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
- Chẩn đoán X.Quang
- Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
- Chẩn đoán siêu âm thường
- Xét nghiệm
- Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
- Thực hiện xét nghiệm huyết học
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Số chứng chỉ: 0014495/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 03/01/2017
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đoàn Công Vũ Dương
Số chứng chỉ: 002865/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 02/06/2017
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Họ tên: Nguyễn Thụy Ngọc Trâm
Số chứng chỉ: 004964/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 28/08/2014
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:59; T3: 07:30 -> 16:59; T4: 07:30 -> 16:59; T5: 07:30 -> 16:59; T6: 07:30 -> 16:59; T7: 07:30 -> 16:59; Tcn: 07:30 -> 16:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Kim Thanh
Số chứng chỉ: 006265/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, không làm thủ thuật chuyên khoa.
Ngày bắt đầu: 28/08/2014
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hoàng Yến
Số chứng chỉ: 005417/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, không làm thủ thuật chuyên khoa.
Ngày bắt đầu: 02/01/2019
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Tạ Quang Luyện
Số chứng chỉ: 009405/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 28/08/2014
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 17:00; T3: 07:30 -> 17:00; T4: 07:30 -> 17:00; T5: 07:30 -> 17:00; T6: 07:30 -> 17:00; T7: 07:30 -> 17:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Hồng Phương
Số chứng chỉ: 010958/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 28/08/2014
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Đăng Phấn
Số chứng chỉ: 003241/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 28/08/2014
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Kim Trang
Số chứng chỉ: 005034/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Phương Thảo
Số chứng chỉ: 005233/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 28/08/2014
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hải Yến
Số chứng chỉ: 012840/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 28/04/2014
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Huỳnh Lan Hạ
Số chứng chỉ: 0034810/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 03/01/2017
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Nam
Số chứng chỉ: 000090/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 26/03/2016
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 17:00; T3: 07:30 -> 17:00; T4: 07:30 -> 17:00; T5: 07:30 -> 17:00; T6: 07:30 -> 17:00; T7: 07:30 -> 17:00; Tcn: 07:30 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thị Tuyết Mai
Số chứng chỉ: 039580/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 14:00 -> 17:00; T3: 14:00 -> 17:00; T4: 14:00 -> 17:00; T5: 14:00 -> 17:00; T6: 14:00 -> 17:00; T7: 14:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Minh Thuận
Số chứng chỉ: 056460/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 04/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 11:30; T3: 7:30 -> 11:30; T4: 7:30 -> 11:30; T5: 7:30 -> 11:30; T6: 7:30 -> 11:30; T7: 7:30 -> 11:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Siêu âm ổ bụng | - |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | - |
Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
Điện tim thường | - |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | - |
Thương tích bàn tay giản đơn | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | - |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | - |
Cắt hẹp bao quy đầu | - |
Mở rộng lỗ sáo | - |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | - |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | - |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da | - |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | - |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | - |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | - |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | - |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | - |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | - |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang Blondeau | - |
Chụp Xquang Hirtz | - |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | - |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | - |
Chụp Xquang Schuller | - |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm | - |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | - |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | - |
Chụp Xquang khung chậu thẳng | - |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp vai thẳng | - |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | - |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | - |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | - |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang ngực thẳng | - |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | - |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | - |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | - |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | - |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | - |
Siêu âm tuyến giáp | - |
Siêu âm các tuyến nước bọt | - |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | - |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | - |
Siêu âm tử cung phần phụ | - |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | - |
Đo mật độ xương bằng máy siêu âm | - |
Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) | - |
Nghiệm pháp dây thắt | - |
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | - |