Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Y tế Tao Đàn

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 75-77 Thạch Thị Thanh, Phường Tân Định, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 04210/SYT-GPHĐ

Ngày cấp: 08/01/2015

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thu Hương

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Chủ nhật07:30:0020:00:00
Thứ 707:30:0020:00:00
Thứ 607:30:0020:00:00
Thứ 507:30:0020:00:00
Thứ 407:30:0020:00:00
Thứ 307:30:0020:00:00
Thứ 207:30:0020:00:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Nội tổng hợp
  • Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Chuyên khoa Sản phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản, phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản khoa
  • Cấp cứu ban đầu về phụ khoa
  • Khám thai, quản lý thai sản
  • Khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa thông thường
  • Đặt thuốc âm đạo
  • Soi cổ tử cung, lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư
  • Soi cổ tử cung
  • Lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư (pap's)
  • Chẩn đoán hình ảnh
  • Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
  • Chẩn đoán siêu âm thường
  • Xét nghiệm
  • Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
  • Thực hiện xét nghiệm huyết học

Nhân Sự

  • Họ tên: Nguyễn Thu Hương

    Số chứng chỉ: 000872/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 08/01/2015

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; CN: 07:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hoàng Vũ Quỳnh Trang

    Số chứng chỉ: 0016334/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 26/07/2017

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Xuân Lan

    Số chứng chỉ: 007039/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 01/07/2018

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 17:30; T3: 07:30 -> 17:30; T4: 07:30 -> 17:30; T5: 07:30 -> 17:30; T6: 07:30 -> 17:30; T7: 07:30 -> 17:30; Tcn: 07:30 -> 17:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hồ Thị Kim Thoa

    Số chứng chỉ: 009882/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.

    Ngày bắt đầu: 26/07/2017

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:59; T3: 07:30 -> 16:59; T4: 07:30 -> 16:59; T5: 07:30 -> 16:59; T6: 07:30 -> 16:59; T7: 07:30 -> 16:59; Tcn: 07:30 -> 16:59

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Dương Thị Lệ Huyền

    Số chứng chỉ: 000088/ĐT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 08/01/2015

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:00; T3: 07:00 -> 16:00; T4: 07:00 -> 16:00; T5: 07:00 -> 16:00; T6: 07:00 -> 16:00; T7: 07:00 -> 16:00; Tcn: 07:00 -> 16:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Huệ Duyên

    Số chứng chỉ: 000046/ĐT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 08/01/2015

    Thời gian làm việc: T2: 10:00 -> 20:00; T3: 10:00 -> 20:00; T4: 10:00 -> 20:00; T5: 10:00 -> 20:00; T6: 10:00 -> 20:00; T7: 10:00 -> 20:00; Tcn: 10:00 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Võ Thị Diễm Phúc

    Số chứng chỉ: 000043/ĐT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 08/01/2015

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 16:00; T3: 07:00 -> 16:00; T4: 07:00 -> 16:00; T5: 07:00 -> 16:00; T6: 07:00 -> 16:00; T7: 07:00 -> 16:00; Tcn: 07:00 -> 16:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thu Hằng

    Số chứng chỉ: 000092/ĐT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 08/01/2015

    Thời gian làm việc: T2: 10:00 -> 20:00; T3: 10:00 -> 20:00; T4: 10:00 -> 20:00; T5: 10:00 -> 20:00; T6: 10:00 -> 20:00; T7: 10:00 -> 20:00; Tcn: 10:00 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Thân Hà Ngọc Thể

    Số chứng chỉ: 001443

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 26/07/2017

    Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 19:30; T3: 17:00 -> 19:30; T4: 17:00 -> 19:30; T5: 17:00 -> 19:30; T6: 17:00 -> 19:30; T7: 17:00 -> 19:30; Tcn: 07:30 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Thị Hảo

    Số chứng chỉ: 001307/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2016

    Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 19:30; T3: 17:00 -> 19:30; T4: 17:00 -> 19:30; T5: 17:00 -> 19:30; T6: 17:00 -> 19:30; T7: 17:00 -> 19:30; Tcn: 17:00 -> 19:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Thị Vân Anh

    Số chứng chỉ: 08286/ĐT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 6:30 -> 20:30; T3: 6:30 -> 20:30; T4: 6:30 -> 20:30; T5: 6:30 -> 20:30; T6: 6:30 -> 20:30; T7: 6:30 -> 20:30

  • Họ tên: Phạm Minh Lạc

    Số chứng chỉ: 054828/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 17/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 5:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 11:30

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ-
Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống nội khí quản-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường-
Khí dung thuốc cấp cứu-
Thổi ngạt-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)-
Thở oxy gọng kính-
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi-
Thở oxy qua mặt nạ có túi-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh-
Thông bàng quang-
Thông tiểu-
Hồi sức chống sốc-
Đặt ống thông dạ dày-
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ-
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Kiểm soát đau trong cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch-
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch-
Tắm cho người bệnh tại giường-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh Siêu âm màu tại giường bệnh-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Tiêm truyền thuốc-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Đặt catheter tĩnh mạch-
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường-
Theo dõi điện tim liên tục tại giường-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Đặt sonde bàng quang-
Đặt ống thông dạ dày-
Siêu âm ổ bụng-
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân-
Thụt thuốc qua đường hậu môn-
Tiêm trong da-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Trắc nghiệm tâm lý Beck-
Trắc nghiệm tâm lý Raven-
Liệu pháp tâm lý gia đình-
Thay băng, cắt chỉ vết mổ-
Thay băng, cắt chỉ-
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động-
Thương tích bàn tay giản đơn-
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu-
Khám phụ khoa-
Làm thuốc âm đạo-
Khám thai-
Siêu âm tuyến giáp-
Siêu âm các tuyến nước bọt-
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)-
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)-
Siêu âm tử cung phần phụ-
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin-
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)-
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)-
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)-
Huyết đồ (bằng máy đếm laser)-
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động-
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.-
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động-
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động-
Thời gian máu chảy phương pháp Duke-
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)-
Nghiệm pháp dây thắt-
Định lượng Acid Uric-
Định lượng Albumin-
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)-
Đo hoạt độ Amylase-
Đo hoạt độ ALT (GPT)-
Đo hoạt độ AST (GOT)-
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Y tế Tao Đàn 04210/SYT-GPHĐ