Phòng khám đa khoa ( Thuộc Công ty TNHH 115 Y Dược)

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: D1/3 Nguyễn Thị Tú, Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 03470/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 27/07/2023

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trương Minh Giang

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Chủ nhật07:00:0021:00:00
Thứ 707:00:0021:00:00
Thứ 607:00:0021:00:00
Thứ 507:00:0021:00:00
Thứ 407:00:0021:00:00
Thứ 307:00:0021:00:00
Thứ 207:00:0021:00:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Phạm Thị Vân

    Số chứng chỉ: 0020918/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 06/11/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 2:00 -> 21:00; T5: 4:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Mai Văn Minh Chiều

    Số chứng chỉ: 0022232/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 05/03/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trương Minh Giang

    Số chứng chỉ: 007516/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thị Thu Thảo

    Số chứng chỉ: 009378/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:59; T3: 7:00 -> 16:59; T4: 7:00 -> 16:59; T5: 7:00 -> 16:59; T6: 7:00 -> 16:59; T7: 7:00 -> 16:59; CN: 7:00 -> 16:59

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Liên

    Số chứng chỉ: 010394/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Sự

    Số chứng chỉ: 009574/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 02/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hoàng Trung Tráng

    Số chứng chỉ: 009657/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Võ Thị Thùy Trang

    Số chứng chỉ: 038058/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Duy Thụ

    Số chứng chỉ: 005866/TNG-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm Thần.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thị Quỳnh

    Số chứng chỉ: 041845/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 10/01/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Quang Hải

    Số chứng chỉ: 046788/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 25/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 16:30 -> 20:30; T6: 16:30 -> 20:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Quốc Thái

    Số chứng chỉ: 0022534/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: Trần Hoàng Ngọc Quyên

    Số chứng chỉ: 052609/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.

    Ngày bắt đầu: 01/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00; T7: 17:00 -> 21:00; CN: 7:30 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Huỳnh Vân Anh

    Số chứng chỉ: 052452/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa.

    Ngày bắt đầu: 02/11/2023

    Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:30; T3: 17:30 -> 20:30; T4: 17:30 -> 20:30; T5: 17:30 -> 20:30; T6: 17:30 -> 20:30; T7: 8:00 -> 20:30; CN: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Bùi Thị Ngân Hà

    Số chứng chỉ: 050905/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trầm Hửu Vinh

    Số chứng chỉ: 056650/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 22/08/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 10:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: NGUYỄN ĐOÀN THANH THANH

    Số chứng chỉ: 055453/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: Châu Xuân Nam

    Số chứng chỉ: 3013/NT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 04/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: Ngô Thị Bé

    Số chứng chỉ: 015087/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thu Trinh

    Số chứng chỉ: 056795/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: Huỳnh Lê Phương Tín

    Số chứng chỉ: 004515/LA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 15/11/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: ĐOÀN THỊ KIỀU

    Số chứng chỉ: 007205/LA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa.

    Ngày bắt đầu: 06/01/2024

    Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:30; T4: 17:30 -> 20:30; T5: 17:30 -> 20:30; T6: 17:30 -> 20:30; CN: 7:30 -> 17:00

  • Họ tên: Lê Nguyễn Hoàng Anh Khoa

    Số chứng chỉ: 007617/LA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 08/03/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

  • Họ tên: Võ Thị Thanh Mai

    Số chứng chỉ: 049152/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.

    Ngày bắt đầu: 01/04/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: TRẦN BÍCH VÂN TRÂM

    Số chứng chỉ: 000250/TG-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 08/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 9:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Khí dung thuốc cấp cứu-
Thổi ngạt-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thở oxy gọng kính-
Thở oxy qua mặt nạ có túi-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)-
Kiểm soát đau trong cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Tiêm truyền thuốc-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Hút đờm hầu họng-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường-
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần-
Đặt sonde bàng quang-
Điện tim thường-
Tiêm trong da-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Chích áp xe phần mềm lớn-
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn-
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản-
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2-
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm-
Thay băng, cắt chỉ vết mổ-
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm-
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động-
Thương tích bàn tay giản đơn-
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu-
Khâu vết thương thành bụng-
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn-
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn-
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt-
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng-
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng-
Sơ cấp cứu bỏng acid-
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện-
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng-
Lấy dị vật âm đạo-
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn-
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết-
Khám phụ khoa-
Làm thuốc âm đạo-
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa-
Khám thai-
Nong cổ tử cung do bế sản dịch-
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ-
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung-
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi-
Khâu da mi đơn giản-
Lấy dị vật kết mạc-
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản-
Cắt chỉ khâu kết mạc-
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu-
Thay băng vô khuẩn-
Tra thuốc nhỏ mắt-
Soi đáy mắt trực tiếp-
Khám lâm sàng mắt-
Đo thị lực-
Thử kính-
Lấy dị vật họng miệng-
Khí dung mũi họng-
Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê-
Chọc rửa xoang hàm-
Phương pháp Proetz-
Nhét bấc mũi sau-
Nhét bấc mũi trước-
Cầm máu mũi bằng Merocel-
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)-
Rút meche, rút merocel hốc mũi-
Hút rửa mũi, xoang sau mổ-