Phòng Khám đa khoa (Thuộc Công ty TNHH Cardio)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: Số 102 đường Tam đảo, Phường 14, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 08690/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 24/11/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Thanh Trúc
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 7 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 6 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 5 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 4 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 3 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 2 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Hồng
Số chứng chỉ: 0032272/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/12/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Trúc
Số chứng chỉ: 007801/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/03/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Phan Vi Na
Số chứng chỉ: 041193/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/03/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00
Họ tên: Bùi Huỳnh Công Khanh
Số chứng chỉ: 054235/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Văn Thảo
Số chứng chỉ: 004913/QNG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 20/03/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Ngọc Nhi
Số chứng chỉ: 056671/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 18/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Linh
Số chứng chỉ: 001357/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chẩn đoán hình ảnh. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 02/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00
Họ tên: Mai Thị Thúy
Số chứng chỉ: 003266/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Xét nghiệm y học.
Ngày bắt đầu: 02/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:00; T3: 7:30 -> 16:00; T4: 7:30 -> 16:00; T5: 7:30 -> 16:00; T6: 7:30 -> 16:00; T7: 7:30 -> 16:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
|
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
|
Đặt ống nội khí quản |
|
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
|
Khí dung thuốc cấp cứu |
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần |
|
Thổi ngạt |
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
|
Băng bó vết thương |
|
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
|
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
|
Ép tim ngoài lồng ngực |
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
|
Điện tim thường |
|
Holter điện tâm đồ |
|
Holter huyết áp |
|
Siêu âm Doppler mạch máu | |
Siêu âm Doppler tim | |
Tiêm bắp thịt |
|
Tiêm tĩnh mạch |
|
Truyền tĩnh mạch |
|
Siêu âm tuyến giáp | |
Siêu âm các tuyến nước bọt | |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | |
Siêu âm hạch vùng cổ | |
Siêu âm màng phổi | |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | |
Siêu âm tử cung phần phụ | |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | |
Siêu âm Doppler gan lách | |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | |
Siêu âm Doppler động mạch thận | |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | |
Siêu âm Doppler tim, van tim | |
Siêu âm tuyến vú hai bên | |
Siêu âm Doppler tuyến vú | |
Siêu tinh hoàn hai bên | |
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | |
Siêu âm dương vật | |
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | |
Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh | |
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm) | |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | |
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | |
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) | |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | |
Đo huyết sắc tố niệu | |
Sức bền thẩm thấu hồng cầu | |
Định lượng G6PD | |
Fructosamin | |
Định lượng IgG | |
Định lượng IgA | |
Định lượng IgM | |
Định lượng IgE | |
Định lượng Ferritin | |
Định lượng sắt huyết thanh | |
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) | |
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | |
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | |
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu | |
Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ | |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) | |
Tìm giun chỉ trong máu | |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | |
Máu lắng (bằng máy tự động) | |
Tìm tế bào Hargraves | |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | |
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | |
Cặn Addis | |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động | |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | |
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | |
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế |