Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Liên doanh Phòng khám đa khoa Vi Na Chăm sóc sức khỏe
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: R4-30 Khu phố Hưng Phước 3, Phường Tân Phong, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 04471/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 05/05/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đỗ Thị Thanh Huyền
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 08:00:00 | 19:30:00 |
Thứ 7 | 08:00:00 | 19:30:00 |
Thứ 6 | 19:30:00 | |
Thứ 5 | 19:30:00 | |
Thứ 4 | 19:30:00 | |
Thứ 3 | 19:30:00 | |
Thứ 2 | 19:30:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Nội tổng hợp
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
- Chuyên khoa Sản phụ khoa
- Cấp cứu ban đầu về sản, phụ khoa
- Cấp cứu ban đầu về sản khoa
- Cấp cứu ban đầu về phụ khoa
- Khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa thông thường
- Đặt thuốc âm đạo
- Soi cổ tử cung, lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư
- Soi cổ tử cung
- Lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư (pap's)
- Chẩn đoán hình ảnh
- Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
- Chẩn đoán X.Quang
- Xét nghiệm
- Thực hiện xét nghiệm huyết học
Nhân Sự
Họ tên: Hồ Viết Đăng
Số chứng chỉ: 0021782/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 05/05/2015
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 19:30; T3: 17:00 -> 19:30; T4: 17:00 -> 19:30; T5: 17:00 -> 19:30; T6: 17:00 -> 19:30; Tcn: 08:00 -> 19:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trịnh Thị Kim Dung
Số chứng chỉ: 002804/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 15/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:30; T3: 08:00 -> 16:30; T4: 08:00 -> 16:30; T5: 08:00 -> 16:30; T6: 08:00 -> 16:30; T7: 08:00 -> 16:30; Tcn: 08:00 -> 16:30
Họ tên: Nguyễn Thanh Tuấn
Số chứng chỉ: 010819/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 02/04/2018
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 16:30; T4: 8:00 -> 16:30; T6: 8:00 -> 16:30; CN: 8:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Thị Thanh Huyền
Số chứng chỉ: 001719/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 05/05/2015
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:30; T3: 8:00 -> 19:30; T4: 8:00 -> 19:30; T5: 8:00 -> 19:30; T6: 8:00 -> 19:30; T7: 8:00 -> 19:30; CN: 8:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Thịnh Văn Chương
Số chứng chỉ: 0018752/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 02/04/2018
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 15:30; T5: 8:00 -> 15:30; T7: 8:00 -> 15:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Loan
Số chứng chỉ: 006085/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 05/05/2015
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 19:30; T3: 08:00 -> 19:30; T4: 08:00 -> 19:30; T5: 08:00 -> 19:30; T6: 08:00 -> 19:30; T7: 08:00 -> 19:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TRẦN THỊ NGỌC CẨM
Số chứng chỉ: 0003409/TG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/03/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:30; T3: 8:00 -> 19:30; T4: 8:00 -> 19:30; T5: 8:00 -> 19:30; T6: 8:00 -> 19:30; T7: 8:00 -> 19:30; CN: 8:00 -> 19:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: LÂM THỊ SI MAI
Số chứng chỉ: 04422/ST-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhiễm.
Ngày bắt đầu: 19/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:30; T3: 8:00 -> 19:30; T4: 8:00 -> 19:30; T5: 8:00 -> 19:30; T6: 8:00 -> 19:30; T7: 8:00 -> 19:30; CN: 8:00 -> 19:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: BẠCH HỒNG NGUYÊN
Số chứng chỉ: 045402/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 15/08/2020
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:30; T3: 8:00 -> 19:30; T4: 8:00 -> 19:30; T5: 8:00 -> 19:30; T6: 8:00 -> 19:30; T7: 8:00 -> 19:30; CN: 8:00 -> 19:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt ống nội khí quản | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Điện tim thường | - |
Lấy dị vật âm đạo | - |
Khám phụ khoa | - |
Làm thuốc âm đạo | - |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | - |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | - |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | - |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | - |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | - |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | - |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | - |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | - |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | - |
Chụp Xquang khung chậu thẳng | - |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp vai thẳng | - |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | - |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | - |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | - |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | - |
Chụp Xquang ngực thẳng | - |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | - |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | - |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | - |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | - |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | - |
Siêu âm tuyến giáp | - |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | - |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | - |
Siêu âm tử cung phần phụ | - |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | - |
Siêu âm tuyến vú hai bên | - |
Siêu âm Doppler tuyến vú | - |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | - |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | - |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | - |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | - |
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) | - |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | - |
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | - |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | - |
Tìm giun chỉ trong máu | - |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | - |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | - |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke | - |