Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Một thành viên Phòng khám đa khoa Lê Minh Xuân
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: B23/475F1 Trần Đại Nghĩa, Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 01384/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 09/06/2016
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Cảnh Châu Sa
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 7 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 6 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 5 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 4 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 3 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 2 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Nội tổng hợp
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
- Chuyên khoa Ngoại
- Sơ cứu, cấp cứu ban đầu về ngoại khoa
- Khám và xử trí các vết thương thông thường
- Bó bột, tháo bột gẫy xương nhỏ
- Mổ u nang bã đậu, u nông nhỏ
- Mổ u nang bã đậu
- Mổ u nông nhỏ
- Chuyên khoa Sản phụ khoa
- Cấp cứu ban đầu về sản, phụ khoa
- Cấp cứu ban đầu về sản khoa
- Cấp cứu ban đầu về phụ khoa
- Khám thai, quản lý thai sản
- Khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa thông thường
- Đặt thuốc âm đạo
- Soi cổ tử cung, lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư
- Soi cổ tử cung
- Lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư (pap's)
- Chẩn đoán hình ảnh
- Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
- Chẩn đoán X.Quang
- Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
- Chẩn đoán siêu âm doppler
- Chẩn đoán siêu âm thường
- Xét nghiệm
- Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
- Thực hiện xét nghiệm huyết học
Nhân Sự
Họ tên: Trần Lê Công Vũ
Số chứng chỉ: 002484/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 23/2009/TT- BYT ngày 01/12/2009 của Bộ Y tế.
Ngày bắt đầu: 09/06/2016
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; CN: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Cảnh Châu Sa
Số chứng chỉ: 009415/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 09/06/2016
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: VŨ HỒNG HIỆP
Số chứng chỉ: 030013/CCHN-BQP
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/05/2019
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Xuân Quang
Số chứng chỉ: 039696/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 26/04/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 17:00; T3: 07:30 -> 17:00; T4: 07:30 -> 17:00; T5: 07:30 -> 17:00; T6: 07:30 -> 17:00; T7: 07:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN HUỲNH TRƯỜNG GIANG
Số chứng chỉ: 6363/ĐT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/06/2020
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu | - |
| Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | - |
| Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Soi đáy mắt cấp cứu | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Kiểm soát đau trong cấp cứu | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Định nhóm máu tại giường | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Nong hậu môn | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | - |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
| Thay băng, cắt chỉ | - |
| Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | - |
| Thương tích bàn tay giản đơn | - |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | - |
| Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | - |
| Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | - |
| Cắt hẹp bao quy đầu | - |
| Mở rộng lỗ sáo | - |
| Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | - |
| Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | - |
| Lấy dị vật âm đạo | - |
| Chích áp xe tuyến Bartholin | - |
| Bóc nang tuyến Bartholin | - |
| Chích áp xe vú | - |
| Khám phụ khoa | - |
| Làm thuốc âm đạo | - |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | - |
| Khám thai | - |
| Chích áp xe tầng sinh môn | - |
| Khâu da mi | - |
| Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | - |
| Lấy calci đông dưới kết mạc | - |
| Bơm rửa lệ đạo | - |
| Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | - |
| Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | - |
| Rửa cùng đồ | - |
| Rạch áp xe mi | - |
| Lấy dị vật kết mạc | - |
| Khám mắt | - |
| Cắt u da mi không ghép | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | - |
| Khâu cò mi, tháo cò | - |
| Chích dẫn lưu túi lệ | - |
| Khâu da mi đơn giản | - |
| Khâu phục hồi bờ mi | - |
| Lấy dị vật kết mạc | - |
| Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | - |
| Cắt chỉ khâu kết mạc | - |
| Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | - |
| Bơm rửa lệ đạo | - |
| Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | - |
| Thay băng vô khuẩn | - |
| Tra thuốc nhỏ mắt | - |
| Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | - |
| Rửa cùng đồ | - |
| Bóc giả mạc | - |
| Soi đáy mắt trực tiếp | - |
| Khám lâm sàng mắt | - |
| Test thử cảm giác giác mạc | - |
| Test phát hiện khô mắt | - |
| Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | - |
| Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | - |
| Đo thị lực | - |
| Thử kính | - |
| Đo độ lác | - |
| Xác định sơ đồ song thị | - |
| Đo biên độ điều tiết | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
| Thay băng vết mổ | - |
| Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | - |
| Lấy dị vật hạ họng | - |
| Bơm thuốc thanh quản | - |
| Rửa vòm họng | - |
| Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp | - |
| Lấy dị vật họng miệng | - |