Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH MTV Dịch vụ Y tế Y học Sài Gòn)

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 153 - 155 Nguyễn Văn Cừ, Phường 2, Quận 5, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 09885/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 13/09/2023

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Liêu Thanh Hoàng

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Chủ nhật07:30:0021:00:00
Thứ 707:30:0021:00:00
Thứ 607:30:0021:00:00
Thứ 507:30:0021:00:00
Thứ 407:30:0021:00:00
Thứ 307:30:0021:00:00
Thứ 207:30:0021:00:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Hút đờm hầu họng-
Điện tim thường-
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)-
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện-
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện-
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện-
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện-
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện-
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện-
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện-
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn-
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da-
Cắt hẹp bao quy đầu-
Đặt và tháo dụng cụ tử cung-
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần-
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung-
Lấy dị vật âm đạo-
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo-
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết-
Khám phụ khoa-
Soi cổ tử cung-
Làm thuốc âm đạo-
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa-
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn-
Khám thai-
Nong cổ tử cung do bế sản dịch-
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút-
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung-
Điều trị bằng sóng ngắn-
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều-
Điều trị bằng các dòng điện xung-
Điều trị bằng sóng xung kíchkéo-
Điều trị bằng tia hồng ngoại-
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)-
Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)-
Siêu âm tuyến giáp-
Siêu âm các tuyến nước bọt-
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)-
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)-
Siêu âm tử cung phần phụ-
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)-
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng-
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo-
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu-
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa-
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối-
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)-
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)-
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)-
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)-
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)-
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)-
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)-
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)-
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)-
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động-
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.-
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động-
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động-
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động-
Định lượng Acid Uric-
Định lượng Albumin-
Đo hoạt độ ALT (GPT)-
Đo hoạt độ AST (GOT)-
Định lượng Bilirubin trực tiếp-
Định lượng Bilirubin gián tiếp-
Định lượng Bilirubin toàn phần-
Định lượng Calci toàn phần-
Định lượng Cholesterol toàn phần-
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)-
Định lượng Creatinin-
Định lượng Glucose-
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)-
Định lượng HbA1c-
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)-
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)-
Định lượng Protein toàn phần-
Định lượng Triglycerid-
Định lượng Urê-
Định tính beta hCG (test nhanh)-
Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động)-
Hồng cầu trong phân test nhanh-
Vi khuẩn test nhanh-
Vi khuẩn kháng thuốc định tính-
Vi hệ đường ruột-