Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bà Điểm
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 49/1 Ấp Tiền Lân, Phan Văn Hớn, Xã Bà Điểm , Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 04271/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 03/02/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Huỳnh Bé Em
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 7 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 6 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 5 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 4 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 3 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 2 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Nội tổng hợp
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
- Chuyên khoa Ngoại
- Sơ cứu, cấp cứu ban đầu về ngoại khoa
- Khám và xử trí các vết thương thông thường
- Bó bột, tháo bột gẫy xương nhỏ
- Mổ u nang bã đậu, u nông nhỏ
- Mổ u nang bã đậu
- Mổ u nông nhỏ
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
- Chữa các bệnh viêm quanh răng
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
- Chích, rạch áp xe
- Lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng
- Nhổ răng
- Làm răng, hàm giả
- Chẩn đoán hình ảnh
- Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
- Chẩn đoán X.Quang
- Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
- Chẩn đoán siêu âm thường
- Xét nghiệm
- Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
- Thực hiện xét nghiệm huyết học
Nhân Sự
Họ tên: Huỳnh Bé Em
Số chứng chỉ: 0017166/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 03/02/2015
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; CN: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Cao Thanh Bình
Số chứng chỉ: 0019165/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 03/02/2015
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00; T7: 17:00 -> 21:00; CN: 17:00 -> 21:00
Họ tên: Hồ Thị Tuyết Ngân
Số chứng chỉ: 0020591/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 03/02/2015
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; CN: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Tôn Thất Hiền
Số chứng chỉ: 0027254/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa X-Quang.
Ngày bắt đầu: 08/08/2016
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; CN: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Thị Hoa
Số chứng chỉ: 0028795/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 22/04/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đoàn Nguyễn Nhật Tín
Số chứng chỉ: 045021/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình.
Ngày bắt đầu: 10/07/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00; T7: 07:00 -> 17:00; Tcn: 07:00 -> 17:00
Họ tên: Bùi Sỹ Căn
Số chứng chỉ: 0036640/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 26/08/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Kiểm soát đau trong cấp cứu | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Rửa mắt tẩy độc | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Đặt sonde bàng quang | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Siêu âm ổ bụng | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | - |
Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Cấp cứu cao huyết áp | - |
Cấp cứu ngừng thở | - |
Cấp cứu ngừng tim | - |
Cấp cứu tụt huyết áp | - |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | - |
Rửa tay phẫu thuật | - |
Rửa tay sát khuẩn | - |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui | - |
Truyền dịch thường qui | - |
Truyền dịch trong sốc | - |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | - |
Thương tích bàn tay giản đơn | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | - |
Nắn, bó bột trật khớp vai | - |
Nắn, bó bột gãy xương đòn | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | - |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | - |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | - |
Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | - |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | - |
Nắn, bó bột trật khớp gối | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | - |
Nắn, bó bột gãy xương chày | - |
Nắn, bó bột gãy xương gót | - |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | - |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | - |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | - |
Nẹp bột các loại, không nắn | - |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng | - |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | - |
Sơ cấp cứu bỏng acid | - |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | - |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp | - |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa | - |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | - |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | - |
Chụp Xquang Blondeau | - |
Chụp Xquang Hirtz | - |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | - |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | - |