Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Hy Vọng

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 1031B Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 04162/SYT-GPHĐ

Ngày cấp: 17/12/2014

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Tâm Dũng

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Nội tổng hợp
  • Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Chuyên khoa Ngoại
  • Sơ cứu, cấp cứu ban đầu về ngoại khoa
  • Khám và xử trí các vết thương thông thường
  • Bó bột, tháo bột gẫy xương nhỏ
  • Mổ u nang bã đậu, u nông nhỏ
  • Mổ u nang bã đậu
  • Mổ u nông nhỏ
  • Chuyên khoa Sản phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản, phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản khoa
  • Cấp cứu ban đầu về phụ khoa
  • Khám thai, quản lý thai sản
  • Khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa thông thường
  • Đặt thuốc âm đạo
  • Soi cổ tử cung, lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư
  • Lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư (pap's)
  • Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
  • Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
  • Chữa các bệnh viêm quanh răng
  • Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
  • Lấy cao răng, nhổ răng
  • Lấy cao răng
  • Nhổ răng
  • Làm răng, hàm giả
  • Chữa răng và điều trị nội nha
  • Chữa răng
  • Điều trị nội nha
  • Chuyên khoa Tai Mũi Họng
  • Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu về tai mũi họng
  • Cầm máu cam
  • Lấy dị vật vùng tai mũi họng, trừ dị vật ở thanh quản, thực quản
  • Chẩn đoán hình ảnh
  • Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
  • Chẩn đoán X.Quang
  • Chụp cắt lớp
  • Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
  • Chẩn đoán siêu âm doppler
  • Chẩn đoán siêu âm thường
  • Xét nghiệm
  • Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
  • Thực hiện xét nghiệm huyết học

Nhân Sự

  • Họ tên: Lương Đức Thắng

    Số chứng chỉ: 001471/HP-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 17/12/2014

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Tiên

    Số chứng chỉ: 0016149/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Huyền Trang

    Số chứng chỉ: 0024952/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/07/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trịnh Minh Linh

    Số chứng chỉ: 002852/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 02/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 11:30; T4: 7:30 -> 11:30; T6: 7:30 -> 11:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Hoàng Yến

    Số chứng chỉ: 004017/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 17/12/2014

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 17:00; T3: 07:30 -> 17:00; T4: 07:30 -> 17:00; T5: 07:30 -> 17:00; T6: 07:30 -> 17:00; T7: 07:30 -> 17:00; Tcn: 07:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Tâm Dũng

    Số chứng chỉ: 011407/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 17/12/2014

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 20:00; T3: 07:30 -> 20:00; T4: 07:30 -> 20:00; T5: 07:30 -> 20:00; T6: 07:30 -> 20:00; T7: 07:30 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Hà

    Số chứng chỉ: 010612/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 26/08/2016

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phù Tuyết Mai

    Số chứng chỉ: 006932/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 28/07/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Thị Thu Hương

    Số chứng chỉ: 039745/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 03/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Huỳnh Ngọc Phúc

    Số chứng chỉ: 000933/LA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2017

    Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; Tcn: 07:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Kim Thoa

    Số chứng chỉ: 035177/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 25/02/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00

  • Họ tên: Nguyễn Minh Phát Đạt

    Số chứng chỉ: 4217/TNI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 22/11/2021

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: DƯƠNG KIM TÚ

    Số chứng chỉ: 054800/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 02/01/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ DIỆU

    Số chứng chỉ: 054207/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 02/01/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00

  • Họ tên: TRÀ THỊ THẢO TRANG

    Số chứng chỉ: 057208/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 08/05/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 16:30 -> 20:00; T7: 0:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NGÂN

    Số chứng chỉ: 08765/ĐT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/05/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00

  • Họ tên: TRẦN THỊ MINH THẢO

    Số chứng chỉ: 000236/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Xét nghiệm y học.

    Ngày bắt đầu: 20/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 18:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00

  • Họ tên: PHAN HỮU PHƯỚC

    Số chứng chỉ: 002253/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt. Phụ trách chuyên môn Phòng khám Răng Hằm Mặt.

    Ngày bắt đầu: 05/03/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00; CN: 7:30 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống nội khí quản-
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Soi đáy mắt cấp cứu-
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa-
Đặt ống thông dạ dày-
Thụt tháo-
Đặt ống thông hậu môn-
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)-
Nội soi trực tràng cấp cứu-
Chọc dò ổ bụng cấp cứu-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Giải stress cho người bệnh-
Kiểm soát đau trong cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Vận chuyển người bệnh cấp cứu-
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Siêu âm màng phổi cấp cứu-
Hút đờm hầu họng-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Rửa bàng quang-
Siêu âm ổ bụng-
Siêu âm Doppler mạch máu-
Siêu âm Doppler tim-
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2-
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2-
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2-
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2-
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2-
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2-
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2-
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện-
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện-
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện-
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện-
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện-
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện-
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn-
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động-
Thương tích bàn tay giản đơn-
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón-
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu-
Phẫu thuật cắt u thành bụng-
Khâu vết thương thành bụng-
Cắt hẹp bao quy đầu-
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản-
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn-
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)-
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)-
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản-
Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi-
Phẫu thuật cắt u thành ngực-
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn-
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông-
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu-
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng-
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt-
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng-
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng-
Sơ cấp cứu bỏng acid-
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện-
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo-
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...-
Lấy dị vật âm đạo-
Chích áp xe tuyến Bartholin-
Bóc nang tuyến Bartholin-
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh-
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết-
Chích áp xe vú-
Khám phụ khoa-
Làm thuốc âm đạo-
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn-
Khám thai-
Chích áp xe tầng sinh môn-
Chăm sóc rốn sơ sinh-
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi-
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt-
Lấy dị vật kết mạc-
Lấy calci kết mạc-
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản-
Cắt chỉ khâu kết mạc-
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu-