Phòng khám đa khoa ( thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Phú Long)

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 22/3 Hà Huy Giáp,, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 08390/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 31/12/2020

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trịnh Đức Minh

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Chủ nhật07:00:0021:00:00
Thứ 707:00:0021:00:00
Thứ 607:00:0021:00:00
Thứ 507:00:0021:00:00
Thứ 407:00:0021:00:00
Thứ 307:00:0021:00:00
Thứ 207:00:0021:00:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Phạm Thế Hoạt

    Số chứng chỉ: 0026372/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.

    Ngày bắt đầu: 11/12/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Ngừng

    Số chứng chỉ: 043811/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 11/12/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: Trịnh Đức Minh

    Số chứng chỉ: 170003/CCHN-BQP

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Diệu Thu

    Số chứng chỉ: 006178/LA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 31/03/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: Nguyễn Đình Đảm

    Số chứng chỉ: 055168/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

  • Họ tên: Nguyễn Hữu Sang

    Số chứng chỉ: 160346/CCHN-BQP

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 15/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Xoa bóp phòng chống loét-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Đo chức năng hô hấp-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Siêu âm màng phổi cấp cứu-
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN-
Siêu âm ổ bụng-
Điện tim thường-
Siêu âm Doppler mạch máu-
Siêu âm Doppler tim-
Siêu âm tim cấp cứu tại giường-
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm-
Thay băng, cắt chỉ vết mổ-
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm-
Khâu vết thương thành bụng-
Cắt hẹp bao quy đầu-
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản-
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng-
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng-
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao-
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến-
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng-
Chụp Xquang Blondeau-
Chụp Xquang Hirtz-
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến-
Chụp Xquang Schuller-
Chụp Xquang Stenvers-
Chụp Xquang khớp thái dương hàm-
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)-
Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)-
Chụp Xquang mỏm trâm-
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng-
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên-
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế-
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2-
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn-
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng-
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên-
Chụp Xquang khung chậu thẳng-
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch-
Chụp Xquang khớp vai thẳng-
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng-
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng-
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)-
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng-
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên-
Chụp Xquang khớp háng nghiêng-
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng-
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè-
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng-
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng-
Chụp Xquang ngực thẳng-
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên-
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng-
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch-
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn-
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng-
Siêu âm tuyến giáp-
Siêu âm các tuyến nước bọt-
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)-
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)-
Siêu âm tử cung phần phụ-
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)-
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)-
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)-
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)-
Thời gian máu chảy phương pháp Duke-
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy-
Định lượng Acid Uric-
Đo hoạt độ ALT (GPT)-