Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH phòng khám đa khoa quốc tế việt Healthcare)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 16-18 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 08143/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 12/12/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Thái Văn Thành
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 7 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 6 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 5 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 4 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 3 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 2 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Trọng Minh
Số chứng chỉ: 002609/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.
Ngày bắt đầu: 01/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 16:30; T3: 6:00 -> 16:30; T4: 6:00 -> 16:30; T5: 6:00 -> 16:30; T6: 6:00 -> 16:30; T7: 6:00 -> 16:30; CN: 6:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Minh Nguyệt Gấm
Số chứng chỉ: 0027786/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Ngọc Thắng
Số chứng chỉ: 0033205/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 01/05/2020
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Tâm
Số chứng chỉ: 004956/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 01/12/2020
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 16:00; T4: 8:00 -> 16:00; T6: 8:00 -> 16:00; T7: 8:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Kiều Thị Phương Thảo
Số chứng chỉ: 005860/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 17/02/2025
Thời gian làm việc: T7: 6:00 -> 15:00; CN: 6:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lý Ngọc Điệp
Số chứng chỉ: 003780/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Quyên
Số chứng chỉ: 006891/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Thái Văn Thành
Số chứng chỉ: 007483/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/08/2022
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Huỳnh Thị Ngọc Dung
Số chứng chỉ: 0035111/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: VŨ NGỌC ANH
Số chứng chỉ: 0036873/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/04/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:50; T3: 7:30 -> 16:50; T4: 7:30 -> 16:50; T5: 7:30 -> 16:50; T6: 7:30 -> 16:50; T7: 7:30 -> 16:50; CN: 7:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thu
Số chứng chỉ: 000866/BĐ-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 25/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thị Diễm Trang
Số chứng chỉ: 002749/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/04/2022
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00; T7: 17:00 -> 21:00; CN: 17:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Ngọc Linh
Số chứng chỉ: 042799/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 15/08/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Thị Yến Thanh
Số chứng chỉ: 0005066/BTR-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 01/01/2021
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Ngọc Đức
Số chứng chỉ: 045084/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.
Ngày bắt đầu: 03/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 16:30; T3: 6:00 -> 16:30; T4: 6:00 -> 16:30; T5: 6:00 -> 16:30; T6: 6:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Mai Hữu Nghĩa
Số chứng chỉ: 6390/ĐT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.
Ngày bắt đầu: 01/06/2022
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 7:30; T3: 6:00 -> 7:30; T4: 6:00 -> 7:30; T5: 6:00 -> 7:30; T6: 6:00 -> 7:30; T7: 6:00 -> 7:30; CN: 6:00 -> 7:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Như Như
Số chứng chỉ: 050775/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 19:00 -> 21:00; T3: 19:00 -> 21:00; T4: 19:00 -> 21:00; T5: 19:00 -> 21:00; T6: 19:00 -> 21:00; T7: 19:00 -> 21:00
Họ tên: LÊ CHẤN VŨ
Số chứng chỉ: 051493/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 20/05/2021
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Họ tên: Phạm Thu Phương
Số chứng chỉ: 017034/TH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh chữa bệnh đa khoa.
Ngày bắt đầu: 20/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 18:00 -> 21:00; T3: 18:00 -> 21:00; T4: 18:00 -> 21:00; T5: 18:00 -> 21:00; T6: 18:00 -> 21:00; T7: 18:00 -> 21:00; CN: 17:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Vũ Lê Huy
Số chứng chỉ: 055551/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 15/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 12:00
Họ tên: NGUYỄN BẢO TRÂN
Số chứng chỉ: 005079/TV-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại đơn vị. Khám bệnh chữa bệnh đa khoa.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 16:30; T3: 6:00 -> 16:30; T4: 6:00 -> 16:30; T5: 6:00 -> 16:30; T6: 6:00 -> 16:30
Họ tên: Phạm Thị Huyền
Số chứng chỉ: 032033/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 (Điều dưỡng gây mê hồi sức). Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 30/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 19:00 -> 21:00; T3: 19:00 -> 21:00; T4: 19:00 -> 21:00; T5: 19:00 -> 21:00; T6: 19:00 -> 21:00; T7: 19:00 -> 21:00
Họ tên: Nguyễn Minh Quang
Số chứng chỉ: 059735/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 10/01/2024
Thời gian làm việc: T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Họ tên: Nguyễn Thanh Vân
Số chứng chỉ: 002608/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 10/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 17:00; T3: 6:00 -> 17:00; T4: 6:00 -> 17:00; T5: 6:00 -> 17:00; T6: 6:00 -> 17:00; T7: 3:00 -> 17:00
Họ tên: Lê Thị Thu Hà
Số chứng chỉ: 003874/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 25/03/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Họ tên: NGUYỄN CÔNG CỮU
Số chứng chỉ: 000872/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 20/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 17:00; T3: 6:00 -> 14:00; T4: 6:00 -> 14:00; T5: 6:00 -> 14:00; T6: 6:00 -> 14:00; T7: 6:00 -> 14:00; CN: 6:00 -> 14:00
Họ tên: Đặng Anh Tuấn
Số chứng chỉ: 053091/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa.
Ngày bắt đầu: 01/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Đặt ống nội khí quản | |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | |
Kiểm soát đau trong cấp cứu | |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
Băng bó vết thương | |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | |
Làm test phục hồi máu mao mạch | |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | |
Khí dung thuốc giãn phế quản | |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | |
Hút đờm hầu họng | |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | |
Đặt ống thông dạ dày | |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê | |
Nội soi trực tràng ống mềm | |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê | |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | |
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | |
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI) | |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) | |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | |
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | |
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | |
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | |
Điện tim thường | |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | - |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | - |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | - |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | - |
Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | - |
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | - |
Xoá xăm bằng YAG-KTP | - |
Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu | - |
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | - |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | - |
Trẻ hoá da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | - |
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | - |
Theo dõi SpO2 | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Thở oxy qua mặt nạ | - |
Truyền dịch trong sốc | - |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | - |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | - |
Lấy dị vật âm đạo | - |
Khám phụ khoa | - |
Soi cổ tử cung | - |
Làm thuốc âm đạo | - |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | - |
Khám thai | - |
Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
Thay băng vết mổ | - |
Lấy dị vật họng miệng | - |
Lấy dị vật hạ họng | - |
Khí dung mũi họng | - |
Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê | - |
Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | - |
Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê | - |
Phương pháp Proetz | - |
Nhét bấc mũi sau | - |
Nhét bấc mũi trước | - |
Cầm máu mũi bằng Merocel | - |
Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | - |
Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | - |
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) | - |
Rút meche, rút merocel hốc mũi | - |