Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Văn Nhân
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 354-356 Hồ Học Lãm, Phường An lạc , Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 04469/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 05/05/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Phạm Thị Hóa
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:30:00 | 21:00:00 |
Thứ 7 | 07:30:00 | 21:00:00 |
Thứ 6 | 07:30:00 | 21:00:00 |
Thứ 5 | 07:30:00 | 21:00:00 |
Thứ 4 | 07:30:00 | 21:00:00 |
Thứ 3 | 07:30:00 | 21:00:00 |
Thứ 2 | 07:30:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Nội tổng hợp
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
- Thực hiện kỹ thuật điện tim, điện não đồ, điện cơ, lưu huyết não, siêu âm, nội soi tiêu hóa
- Thực hiện kỹ thuật điện tim
- Chuyên khoa thuộc hệ nội
- Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh chuyên khoa Nhi
- Chẩn đoán hình ảnh
- Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
- Chẩn đoán X.Quang
- Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
- Chẩn đoán siêu âm thường
- Xét nghiệm
- Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
- Thực hiện xét nghiệm huyết học
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Hương
Số chứng chỉ: 0023468/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/07/2020
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Trường Khang
Số chứng chỉ: 000318/KG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 05/05/2015
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00; T7: 17:00 -> 21:00; Tcn: 17:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Thị Ánh Ngân
Số chứng chỉ: 038038/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/07/2020
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Kiểm soát đau trong cấp cứu | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Định nhóm máu tại giường | - |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường | - |
Đặt sonde bàng quang | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | - |
Điện tim thường | - |
Siêu âm Doppler tim | - |
Khám phụ khoa | - |
Làm thuốc âm đạo | - |
Khám thai | - |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | - |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | - |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang Blondeau | - |
Chụp Xquang Hirtz | - |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | - |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | - |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | - |
Chụp Xquang Chausse III | - |
Chụp Xquang Schuller | - |
Chụp Xquang Stenvers | - |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm | - |
Chụp Xquang mỏm trâm | - |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | - |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | - |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | - |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | - |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | - |
Chụp Xquang khung chậu thẳng | - |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp vai thẳng | - |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | - |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | - |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | - |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang ngực thẳng | - |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | - |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | - |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | - |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | - |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | - |