Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Chăm sóc Sức khỏe Vĩnh Đức
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 363 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 01686/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 25/03/2014
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Hoàng Trọng Thịnh
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:00:00 | |
Thứ 7 | 07:00:00 | |
Thứ 6 | 07:00:00 | |
Thứ 5 | 07:00:00 | |
Thứ 4 | 07:00:00 | |
Thứ 3 | 07:00:00 | |
Thứ 2 | 07:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Phục hồi chức năng
- Phục hồi chức năng các hội chứng liệt thần kinh trung ương và ngoại biên; các bệnh mạn tính hoặc sau khi phẫu thuật
- Phục hồi chức năng các hội chứng liệt thần kinh trung ương và ngoại biên
- Phục hồi chức năng các bệnh mạn tính hoặc sau khi phẫu thuật
Nhân Sự
Họ tên: Hoàng Trọng Thịnh
Số chứng chỉ: 001150/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phục hồi chức năng.
Ngày bắt đầu: 19/01/2017
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Huỳnh Thị Ngọc Thuyết
Số chứng chỉ: 0017245/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 19/01/2017
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Quốc Dương
Số chứng chỉ: 0031142/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2016
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00; T7: 07:00 -> 17:00; Tcn: 07:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Mạnh Quân
Số chứng chỉ: 0019512/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/09/2016
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00; T7: 07:00 -> 17:00; Tcn: 07:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Hoàng Vũ
Số chứng chỉ: 0031155/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2016
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: LÊ AN
Số chứng chỉ: 042532/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/01/2020
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đô Ra Ni
Số chứng chỉ: 042719/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.
Thời gian làm việc:
Họ tên: Lê Phước Vĩnh
Số chứng chỉ: 047257/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 01/01/2020
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thị Thu Hiền
Số chứng chỉ: 4058/BP-CCHN
Phạm vi hành nghề: Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/07/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Công Trình
Số chứng chỉ: 030668/CCHN-BQP
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/06/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: TRƯƠNG MINH THƯƠNG
Số chứng chỉ: 030225/CCHN-BQP
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh (Xquang, CT Scanner).
Ngày bắt đầu: 13/04/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Thị Quỳnh Như
Số chứng chỉ: 011737/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/03/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Lê Quang Tấn
Số chứng chỉ: 010120/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015.
Ngày bắt đầu: 22/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Đặng Tiến Thông
Số chứng chỉ: 00072/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 18/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: NGUYỄN THỊ THIÊN HƯƠNG
Số chứng chỉ: 003016/ĐNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 18/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | - |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang | - |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | - |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | - |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | - |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | - |
Điện châm điều trị giảm đau do zona | - |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | - |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | - |
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | - |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | - |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | - |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | - |
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | - |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | - |
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | - |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | - |
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | - |
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | - |
Thuỷ châm điều trị đau lưng | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | - |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | - |
Thương tích bàn tay giản đơn | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | - |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm | - |
Lượng giá chức năng người khuyết tật | - |
Lượng giá chức năng tim mạch | - |
Lượng giá chức năng hô hấp | - |
Lượng giá chức năng tâm lý | - |
Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức | - |
Lượng giá chức năng ngôn ngữ | - |
Lượng giá chức năng dáng đi | - |
Lượng giá chức năng thăng bằng | - |
Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày | - |
Lượng giá lao động hướng nghiệp | - |
Thử cơ bằng tay | - |
Đo tầm vận động khớp | - |
Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi | - |
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | - |
Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) | - |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên | - |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới | - |
Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người | - |
Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy | - |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | - |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | - |
Tập lăn trở khi nằm | - |
Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi | - |
Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng | - |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | - |
Tập dáng đi | - |
Tập đi với thanh song song | - |
Tập đi với khung tập đi | - |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | - |
Tập đi với gậy | - |
Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | - |
Tập lên, xuống cầu thang | - |
Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | - |
Tập đi với khung treo | - |
Tập vận động thụ động | - |
Tập vận động có trợ giúp | - |
Tập vận động chủ động | - |
Tập vận động tự do tứ chi | - |
Tập vận động có kháng trở | - |
Tập kéo dãn | - |
Tập vận động trên bóng | - |
Tập trong bồn bóng nhỏ | - |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên | - |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới | - |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | - |
Tập với thang tường | - |
Tập với giàn treo các chi | - |
Tập với ròng rọc | - |
Tập với dụng cụ quay khớp vai | - |
Tập với dụng cụ chèo thuyền | - |
Tập thăng bằng với bàn bập bênh | - |