Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH Tiêu hóa Việt)

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: Số 9 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 07723/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 11/09/2019

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Nguyên Huân

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Chủ nhật07:00:00
Thứ 707:00:00
Thứ 607:00:00
Thứ 507:00:00
Thứ 407:00:00
Thứ 307:00:00
Thứ 207:00:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Thu

    Số chứng chỉ: 002661/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 19:00; T3: 7:00 -> 19:00; T4: 7:00 -> 19:00; T5: 7:00 -> 19:00; T6: 7:00 -> 19:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thị Hoài Vân

    Số chứng chỉ: 008204/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 11/09/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 19:00; T3: 07:00 -> 19:00; T4: 07:00 -> 19:00; T5: 07:00 -> 19:00; T6: 07:00 -> 19:00; T7: 07:00 -> 19:00; Tcn: 07:00 -> 19:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Nguyên Huân

    Số chứng chỉ: 012983/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 11/09/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 19:00; T3: 07:00 -> 19:00; T4: 07:00 -> 19:00; T5: 07:00 -> 19:00; T6: 07:00 -> 19:00; T7: 07:00 -> 19:00; Tcn: 07:00 -> 19:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trương Thị Huyền Trân

    Số chứng chỉ: 0028538/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 11/09/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 19:00; T3: 07:00 -> 19:00; T4: 07:00 -> 19:00; T5: 07:00 -> 19:00; T6: 07:00 -> 19:00; T7: 07:00 -> 19:00; Tcn: 07:00 -> 19:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trịnh Phạm Mỹ Lệ

    Số chứng chỉ: 001083/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp (chỉ được thực hiện thủ thuật chuyên khoa khi được Sở Y tế thẩm định cho phép). Nội soi dạy dày, Tá tràng.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2024

    Thời gian làm việc: T2: 11:30 -> 13:00; T3: 11:30 -> 13:00; T4: 11:30 -> 13:00; T5: 11:30 -> 13:00; T6: 11:30 -> 13:00; T7: 7:00 -> 12:00; CN: 7:00 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Lệ

    Số chứng chỉ: 002972/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 11/09/2019

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 19:00; T3: 07:00 -> 19:00; T4: 07:00 -> 19:00; T5: 07:00 -> 19:00; T6: 07:00 -> 19:00; T7: 07:00 -> 19:00; Tcn: 07:00 -> 19:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Chu Thị Hằng

    Số chứng chỉ: 036532/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp, Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 01/04/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 19:00; T3: 7:00 -> 19:00; T4: 5:00 -> 19:00; T5: 7:00 -> 19:00; T6: 7:00 -> 19:00; T7: 5:00 -> 19:00; CN: 3:00 -> 12:00

  • Họ tên: TRƯƠNG LÊ HOÀI BẢO

    Số chứng chỉ: 004997/ĐNA-cchn

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2019

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 19:00; T3: 7:00 -> 19:00; T4: 7:00 -> 19:00; T5: 7:00 -> 19:00; T6: 7:00 -> 19:00; T7: 7:00 -> 19:00; CN: 7:00 -> 19:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ MỸ LÂM

    Số chứng chỉ: 0026960/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh (Xquang, CT Scanner).

    Ngày bắt đầu: 01/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 11:30 -> 13:00; T3: 11:30 -> 13:00; T4: 11:30 -> 13:00; T5: 11:30 -> 13:00; T6: 11:30 -> 13:00; T7: 7:00 -> 19:00; CN: 7:00 -> 19:00

  • Họ tên: CAO PHAN THỂ MY

    Số chứng chỉ: 057055/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 11:30 -> 13:00; T3: 11:30 -> 13:00; T4: 11:30 -> 13:00; T5: 9:30 -> 13:00; T6: 11:30 -> 13:00

  • Họ tên: TRỊNH TIỂU MI

    Số chứng chỉ: 0003539/BL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 07/03/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 19:00; T3: 7:00 -> 19:00; T4: 7:00 -> 19:00; T5: 7:00 -> 19:00; T6: 7:00 -> 19:00; T7: 7:00 -> 19:00; CN: 7:00 -> 12:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang-
Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường-
Đặt sonde bàng quang-
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê-
Nội soi trực tràng ống mềm-
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê-
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu-
Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu-
Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm-
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa-
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết-
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết-
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết-
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết-
Test thở C14O2 tìm H.Pylori-
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân-
Điện tim thường-
Lấy dị vật trực tràng-
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang-
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang-
Chụp CLVT hốc mắt-
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang-
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao-
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u-
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)-
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy-
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)-
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy-
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang-
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang-
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang-
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang-
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang-
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng-
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng-
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao-
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến-
Chụp Xquang Blondeau-
Chụp Xquang Hirtz-
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng-
Chụp Xquang Chausse III-
Chụp Xquang Schuller-
Chụp Xquang Stenvers-
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng-
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên-
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế-
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2-
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn-
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze-
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng-
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên-
Chụp Xquang khung chậu thẳng-
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch-
Chụp Xquang khớp vai thẳng-
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng-
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng-
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)-
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng-
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên-
Chụp Xquang khớp háng nghiêng-
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng-
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè-
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng-
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch-
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng-
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng-
Chụp Xquang ngực thẳng-
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên-
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng-
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch-
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn-
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng-
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng-
Siêu âm tuyến giáp-
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ-
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)-
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)-
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)-
Siêu âm tử cung phần phụ-
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)-
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng-
Phòng khám đa khoa (thuộc công ty TNHH Tiêu hóa Việt) 07723/HCM-GPHĐ