Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty TNHH Trung tâm Y khoa Việt Phước 2)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: Số F9/1 Vĩnh Lộc, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 10001/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 03/11/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Nơi
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 07:30:00 | 21:00:00 |
| Thứ 7 | 07:30:00 | 21:00:00 |
| Thứ 6 | 07:30:00 | 21:00:00 |
| Thứ 5 | 07:30:00 | 21:00:00 |
| Thứ 4 | 07:30:00 | 21:00:00 |
| Thứ 3 | 07:30:00 | 21:00:00 |
| Thứ 2 | 07:30:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Lê Văn Liêm
Số chứng chỉ: 0027061/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 03/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hứa Khắc Vũ
Số chứng chỉ: 006754/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 11/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:00; T3: 7:30 -> 16:00; T4: 7:30 -> 16:00; T5: 7:30 -> 16:00; T6: 7:30 -> 16:00; T7: 7:30 -> 16:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN VĂN DIỆN
Số chứng chỉ: 054060/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 24/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 21:00; T3: 17:30 -> 21:00; T4: 17:30 -> 21:00; T6: 17:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: NGUYỄN HUỲNH PHƯƠNG TRUNG
Số chứng chỉ: 056380/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: PHẠM THỊ HỒNG THỦY
Số chứng chỉ: 056107/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 03/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Họ tên: Nguyễn Văn Nơi
Số chứng chỉ: 110292/CCHN-BQP
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Tiết niệu.
Ngày bắt đầu: 03/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 21:00; T3: 07:30 -> 21:00; T4: 07:30 -> 21:00; T5: 07:30 -> 21:00; T6: 07:30 -> 21:00; T7: 07:30 -> 21:00; Tcn: 07:30 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN MẠNH VŨ
Số chứng chỉ: 058201/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 03/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu | - |
| Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | - |
| Rửa bàng quang lấy máu cục | - |
| Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) | - |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Điện tim thường | - |
| Khám phụ khoa | - |
| Làm thuốc âm đạo | - |
| Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | - |
| Khám thai | - |
| Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | - |
| Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | - |
| Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang Blondeau | - |
| Chụp Xquang Hirtz | - |
| Chụp Xquang hàm chếch một bên | - |
| Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | - |
| Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | - |
| Chụp Xquang Chausse III | - |
| Chụp Xquang Schuller | - |
| Chụp Xquang Stenvers | - |
| Chụp Xquang khớp thái dương hàm | - |
| Chụp Xquang mỏm trâm | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | - |
| Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | - |
| Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | - |
| Chụp Xquang khung chậu thẳng | - |
| Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp vai thẳng | - |
| Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | - |
| Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | - |
| Chụp Xquang khớp háng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | - |
| Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang ngực thẳng | - |
| Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | - |
| Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | - |
| Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | - |
| Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | - |
| Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | - |
| Siêu âm tuyến giáp | - |
| Siêu âm các tuyến nước bọt | - |
| Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | - |
| Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | - |
| Siêu âm tử cung phần phụ | - |
| Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | - |
| Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | - |
| Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | - |
| Siêu âm tuyến vú hai bên | - |
| Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | - |
| Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | - |
| Định lượng sắt huyết thanh | - |
| Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | - |
| Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | - |
| Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | - |
| Cặn Addis | - |
| Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | - |
| Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) | - |
| Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | - |
| Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | - |
| Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. | - |
| Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động | - |