Phòng khám đa khoa vệ tinh thuộc Bệnh viện Huyện Bình Chánh (cơ sở 2)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: C9/13A Ấp 3, đường Lại Hùng Cường, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 09585/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 27/04/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Út
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Thứ 6 | 07:30:00 | 16:30:00 |
Thứ 5 | 07:30:00 | 16:30:00 |
Thứ 4 | 07:30:00 | 16:30:00 |
Thứ 3 | 07:30:00 | 16:30:00 |
Thứ 2 | 07:30:00 | 16:30:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Lê Thị Thu
Số chứng chỉ: 0022293/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 28/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Út
Số chứng chỉ: 0022303/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 18/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
Số chứng chỉ: 0028028/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 02/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Ngọc Phương Thảo
Số chứng chỉ: 050143/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 02/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Vũ Anh Khoa
Số chứng chỉ: 0003714/BL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 20/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Trần Trọng Thức
Số chứng chỉ: 007858/LA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa.
Ngày bắt đầu: 10/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Thông bàng quang | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Đặt sonde bàng quang | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Siêu âm ổ bụng | - |
Điện tim thường | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
Cứu điều trị nấc thể hàn | - |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | - |
Cứu điều trị di tinh thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | - |
Cứu điều trị bí đái thể hàn | - |
Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | - |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | - |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | - |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | - |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | - |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
Điện châm điều trị huyết áp thấp | - |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | - |
Điện châm điều trị hội chứng stress | - |
Điện châm điều trị cảm mạo | - |
Điện châm điều trị trĩ | - |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | - |
Điện châm điều trị viêm bàng quang | - |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | - |
Điện châm điều trị bí đái cơ năng | - |
Điện châm điều trị sa tử cung | - |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | - |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | - |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | - |
Điện châm điều trị khàn tiếng | - |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | - |