Phòng khám đa khoa Vietlife số 4 - Địa điểm kinh doanh Chi nhánh Công ty Cổ phần Y Dược Vietlife
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: Số 189A - 189B đường Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 09967/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 18/10/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Hà Văn Tuấn
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:00:00 | |
Thứ 7 | 07:00:00 | |
Thứ 6 | 07:00:00 | |
Thứ 5 | 07:00:00 | |
Thứ 4 | 07:00:00 | |
Thứ 3 | 07:00:00 | |
Thứ 2 | 07:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Hà Văn Tuấn
Số chứng chỉ: 0015955/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 18/10/2023
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Huỳnh Thị Tuyết Trinh
Số chứng chỉ: 0017606/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Châu Duyên
Số chứng chỉ: 0022368/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Vũ Bảo Trân
Số chứng chỉ: 0026645/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN THÀNH LUẬN
Số chứng chỉ: 037901/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Anh Tuấn
Số chứng chỉ: 001492/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 15/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: VÕ HỒ LÊ HÂN
Số chứng chỉ: 053710/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 15/11/2024
Thời gian làm việc: CN: 7:30 -> 11:30
Họ tên: CAO ĐĂNG TUYÊN
Số chứng chỉ: 056586/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Họ tên: Lê Ngọc Minh Thư
Số chứng chỉ: 052557/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 27/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Họ tên: Nguyễn Duy Khanh
Số chứng chỉ: 058184/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Họ tên: Trần Phan Đình Thi
Số chứng chỉ: 7162/ĐT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Họ tên: Lê Thị Tuyết Nga
Số chứng chỉ: 001376/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005. Điều dưỡng.
Ngày bắt đầu: 22/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Họ tên: Phan Châu Hà
Số chứng chỉ: 001294/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 02/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 21:00; T3: 17:30 -> 21:00; T4: 17:30 -> 21:00; T5: 17:30 -> 21:00; T6: 17:30 -> 21:00
Họ tên: Đoàn Minh Thái
Số chứng chỉ: 006224/TG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 03/02/2025
Thời gian làm việc: T3: 17:30 -> 20:30; T5: 17:30 -> 20:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | - |
Đặt catheter tĩnh mạch | - |
Hút dịch khớp gối | - |
Hút nang bao hoạt dịch | - |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | - |
Siêu âm khớp (một vị trí) | - |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) | - |
Tiêm khớp gối | - |
Tiêm khớp cổ tay | - |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | - |
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | - |
Tiêm gân gấp ngón tay | - |
Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic | - |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu | - |
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng | - |
Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối | - |
Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | - |
Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | - |
Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | - |
Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | - |
Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | - |
Điều trị trạng thái động kinh | - |
Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | - |
Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | - |
Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | - |
Ghi điện cơ cấp cứu | - |
Ghi điện não thường quy | - |
Ghi điện não giấc ngủ | - |
Ghi điện não video | - |
Ghi điện cơ bằng điện cực kim | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | - |
Điện tim thường | - |
Holter điện tâm đồ | - |
Holter huyết áp | - |
Siêu âm Doppler tim | - |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker) | - |
Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI | - |
Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 | - |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm | - |
Truyền dịch thường quy | - |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | - |
Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch | - |
Cấp cứu cao huyết áp | - |
Cấp cứu ngừng thở | - |
Cấp cứu ngừng tim | - |
Cấp cứu tụt huyết áp | - |
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | - |
Chọc tĩnh mạch đùi | - |
Chọc tĩnh mạch dưới đòn | - |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | - |
Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker) | - |
Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương | - |
Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương | - |
Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống | - |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh | - |
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | - |
Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương | - |
Theo dõi ACT tại chỗ | - |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | - |
Theo dõi SpO2 | - |
Truyền dịch thường qui | - |
Truyền dịch trong sốc | - |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | - |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | - |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | - |
Nắn, bó bột gãy xương chày | - |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | - |
Nắn, bó bột gẫy xương gót | - |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | - |