PHÒNG KHÁM NHA KHOA BỜ BIỂN TÂY (CÔNG TY TNHH MTV CHĂM SÓC SỨC KHỎE BỜ BIỂN TÂY)

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: Norfolk Mansion, 17-19-21 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 03516/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 05/08/2022

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Hứa Thị Thúy An

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Chủ nhật08:30:0020:00:00
Thứ 708:30:0020:00:00
Thứ 608:30:0020:00:00
Thứ 508:30:0020:00:00
Thứ 408:30:0020:00:00
Thứ 308:30:0020:00:00
Thứ 208:30:0020:00:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Bùi Lê Trâm Anh

    Số chứng chỉ: 002798/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 16:00; T3: 8:30 -> 16:00; T4: 8:30 -> 16:00; T5: 8:30 -> 16:00; T6: 8:30 -> 16:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Quỳnh Trang

    Số chứng chỉ: 003571/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 06/04/2024

    Thời gian làm việc: T2: 18:30 -> 20:00; T3: 18:30 -> 20:00; T4: 18:30 -> 20:00; T5: 18:30 -> 20:00; T6: 18:30 -> 20:00; T7: 18:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hứa Thị Thúy An

    Số chứng chỉ: 004413/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 26/04/2017

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 20:00; T3: 8:30 -> 20:00; T4: 8:30 -> 20:00; T5: 8:30 -> 20:00; T6: 8:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00; CN: 8:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Kim Quỳnh Tiên

    Số chứng chỉ: 005642/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 18/06/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 20:00; T3: 8:30 -> 20:00; T4: 8:30 -> 20:00; T5: 8:30 -> 20:00; T6: 8:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00; CN: 8:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Kim Quỳnh Tiên

    Số chứng chỉ: 005642/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 26/06/2020

    Thời gian làm việc: CN: 8:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Diễm

    Số chứng chỉ: 008393/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 02/10/2018

    Thời gian làm việc: T3: 08:30 -> 18:00; T4: 08:30 -> 18:00; T5: 08:30 -> 18:00; T6: 08:30 -> 18:00; T7: 08:30 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Andrew Hing Fone Tsang

    Số chứng chỉ: 000017/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 22/05/2024

    Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:00; T3: 17:30 -> 20:00; T4: 17:30 -> 20:00; T5: 17:30 -> 20:00; T6: 17:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Xin-ga-po

  • Họ tên: Nguyễn Trần Như An

    Số chứng chỉ: 003957/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 02/01/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 15:30; T3: 8:30 -> 15:30; T4: 8:30 -> 15:30; T5: 8:30 -> 15:30; T6: 8:30 -> 15:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hồ Thị Ngọc Linh

    Số chứng chỉ: 007456/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 26/04/2017

    Thời gian làm việc: T2: 08:30 -> 17:30; T3: 08:30 -> 17:30; T4: 08:30 -> 17:30; T5: 08:30 -> 17:30; T6: 08:30 -> 17:30; T7: 08:30 -> 17:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: NGUYỄN ÁNH NGỌC

    Số chứng chỉ: 0036439/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 04/08/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:30 -> 20:00; T3: 08:30 -> 20:00; T4: 08:30 -> 20:00; T5: 08:30 -> 20:00; T6: 08:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: MATSUMOTO MIZUYO

    Số chứng chỉ: 032485/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2017

    Thời gian làm việc: T2: 08:30 -> 18:00; T3: 08:30 -> 18:00; T4: 08:30 -> 18:00; T5: 08:30 -> 18:00; T6: 08:30 -> 18:00; T7: 08:30 -> 18:00

    Quốc tịch: Nhật bản

  • Họ tên: Đỗ Thị Hồng Hạnh

    Số chứng chỉ: 043304/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 08/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 20:00; T3: 8:30 -> 20:00; T4: 8:30 -> 20:00; T5: 8:30 -> 20:00; T6: 8:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00; CN: 8:30 -> 20:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ DUNG

    Số chứng chỉ: 044290/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 18/05/2019

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 16:00; T3: 8:30 -> 16:00; T4: 8:30 -> 16:00; T5: 8:30 -> 16:00; T6: 8:30 -> 16:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Vương Bảo

    Số chứng chỉ: 049032/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 06/09/2024

    Thời gian làm việc: T2: 16:30 -> 20:00; T3: 16:30 -> 20:00; T4: 16:30 -> 20:00; T5: 16:30 -> 20:00; T6: 16:30 -> 20:00; T7: 16:30 -> 20:00; CN: 16:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: TRỊNH THỊ THÙY TRANG

    Số chứng chỉ: 4537/BTH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 28/03/2022

    Thời gian làm việc: T3: 12:00 -> 19:00; T5: 9:00 -> 19:00; T7: 13:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Thị Minh Nhựt

    Số chứng chỉ: 058410/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 18/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 20:00; T3: 8:30 -> 20:00; T4: 8:30 -> 20:00; T5: 8:30 -> 20:00; T6: 8:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00; CN: 8:30 -> 20:00

  • Họ tên: Cao Thị Thùy

    Số chứng chỉ: 058419/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 18/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 20:00; T3: 8:30 -> 20:00; T4: 8:30 -> 20:00; T5: 8:30 -> 20:00; T6: 8:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00; CN: 8:30 -> 20:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ TẰM

    Số chứng chỉ: 059137/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 20:00; T3: 8:30 -> 20:00; T4: 8:30 -> 20:00; T5: 8:30 -> 20:00; T6: 8:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00; CN: 8:30 -> 20:00

  • Họ tên: TRẦN MINH CƯỜNG

    Số chứng chỉ: 015081/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 06/09/2024

    Thời gian làm việc: T3: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00

  • Họ tên: LÊ THỊ KIM HOÀN

    Số chứng chỉ: 007640/KH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 20:00; T3: 8:30 -> 20:00; T4: 8:30 -> 20:00; T5: 8:30 -> 20:00; T6: 8:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00; CN: 8:30 -> 20:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt-
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt-
Nắn sai khớp thái dương hàm-
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp-
Phẫu thuật cấy ghép Implant-
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng-
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant-
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng-
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng-
Phẫu thuật nạo túi lợi-
Điều trị áp xe quanh răng cấp-
Điều trị áp xe quanh răng mạn-
Điều trị viêm quanh răng-
Chích áp xe lợi-
Lấy cao răng-
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi-
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite-
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement-
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement-
Phục hồi cổ răng bằng Composite-
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà-
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc-
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt-
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)-
Chụp nhựa-
Chụp kim loại-
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa-
Chụp hợp kim thường cẩn sứ-
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ-
Chụp sứ toàn phần-
Chụp kim loại quý cẩn sứ-
Cầu nhựa-
Cầu hợp kim thường-
Cầu kim loại cẩn nhựa-
Cầu kim loại cẩn sứ-
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ-
Cầu kim loại quý cẩn sứ-
Cầu sứ toàn phần-
Veneer Composite gián tiếp-
Veneer sứ toàn phần-
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường-
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường-
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo-
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo-
Hàm khung kim loại-
Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng-
Tháo cầu răng giả-
Tháo chụp răng giả-
Sửa hàm giả gãy-
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp-
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp-
Đệm hàm nhựa thường-
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi-
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi-
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay-
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định-
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh-
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix-
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus-
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA-
Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear-
Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh-
Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup-
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định-
Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng-
Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng-
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)-
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant-
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định-
Nắn chỉnh răng ngầm-
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định-
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)-
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance-
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)-
Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định-
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp-
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp-
Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp-
Gắn mắc cài mặt ngòai bằng kỹ thuật gián tiếp-
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng-
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược-
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa-
Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt-
Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định-
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định-
Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp-
Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp-
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp-
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp-
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp-
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp-
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp-
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane)-
Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp-
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi-
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi-
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay-
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng-
Gắn band-
Nhổ răng vĩnh viễn-