TRẠM Y TẾ PHƯỜNG 1 QUẬN 10
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 498/43 Lê Hồng Phong, Phường 1, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05170/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 09/05/2017
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Dũng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Văn Dũng
Số chứng chỉ: 0033430/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 09/05/2017
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Mở màng giáp nhẫn cấp cứu | - |
| Thổi ngạt | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Thông bàng quang | - |
| Thông tiểu | - |
| Hồi sức chống sốc | - |
| Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | - |
| Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường | - |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
| Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | - |
| Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
| Tắm cho người bệnh tại giường | - |
| Xoa bóp phòng chống loét | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
| Vệ sinh răng miệng đặc biệt | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Vận chuyển người bệnh an toàn | - |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | - |
| Test nội bì | - |
| Test áp (Patch test) với các loại thuốc | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
| Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | - |
| Kỹ thuật ho có điều khiển | - |
| Kỹ thuật tập thở cơ hoành | - |
| Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Vận động trị liệu hô hấp | - |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | - |
| Liệu pháp lao động | - |
| Cấp cứu người bệnh tự sát | - |
| Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
| Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
| Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần | - |
| Liệu pháp tâm lý nhóm | - |
| Liệu pháp tâm lý gia đình | - |
| Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình | - |
| Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) | - |
| Liệu pháp thể dục, thể thao | - |
| Liệu pháp tái thích ứng xã hội | - |
| Liệu pháp lao động | - |
| Xử trí trạng thái kích động | - |
| Cấp cứu tự sát | - |
| Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
| Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |