Trạm Y tế Phường 1 Quận 3
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 175/4-6 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 1, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05334/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 28/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Thị Hồng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Trần Thị Hương
Số chứng chỉ: 0032488/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 10/12/2005
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Hương
Số chứng chỉ: 0032631/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 11/05/2010
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TĂNG PHƯỚC QUÂN
Số chứng chỉ: 054170/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 08/06/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: ĐINH HOÀNG ANH
Số chứng chỉ: 055220/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 05/10/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Mở khí quản cấp cứu | |
| Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | |
| Vận động trị liệu hô hấp | |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
| Thổi ngạt | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | |
| Thở oxy gọng kính | |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | |
| Rửa dạ dày cấp cứu | |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
| Băng bó vết thương | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Băng bó vết thương | |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | |
| Ép tim ngoài lồng ngực | |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Đặt sonde bàng quang | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
| Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | |
| Tiêm dưới da | |
| Tiêm bắp thịt | |
| Tiêm tĩnh mạch | |
| Truyền tĩnh mạch | |
| Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
| Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu | - |
| Cấp cứu tự sát | - |
| Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
| Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | |
| Hào châm | - |
| Điện châm | - |
| Thủy châm | - |
| Ôn châm | - |
| Cứu | - |
| Chích lể | - |
| Bó thuốc | - |
| Chườm ngải | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | |
| Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ | |
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | |
| Chích rạch áp xe nhỏ | |
| Chích hạch viêm mủ | - |
| Thay băng, cắt chỉ | |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | |
| Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | |
| Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông | |
| Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng | |
| Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | |
| Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | |
| Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | |
| Sơ cấp cứu bỏng acid | |
| Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | |
| Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |