Trạm Y tế Phường 1 Quận Phú Nhuận
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 330/23 Phan Đình Phùng, Phường 1, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05077/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 31/03/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Đình Huấn
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Lương Thị Hạnh
Số chứng chỉ: 0029360/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 3:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Duy Anh
Số chứng chỉ: 0030096/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 15/06/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Đình Huấn
Số chứng chỉ: 007992/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 18/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đậu Thị Thủy
Số chứng chỉ: 050585/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 15/06/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 11:30
Họ tên: Hồ Minh Tiến
Số chứng chỉ: 004536/TV-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Quách Lê Gia Như
Số chứng chỉ: 057908/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 17/08/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Đặng Đăng Khoa
Số chứng chỉ: 051758/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 28/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 6:30 -> 16:30; T4: 4:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Mai Hồng Nhung
Số chứng chỉ: 000264/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 16/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: NGUYỄN VĂN THÀNH
Số chứng chỉ: 052971/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. Phụ trách chuyên môn Phòng Y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Thông bàng quang | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Thụt tháo | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
| Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình | - |
| Liệu pháp thể dục, thể thao | - |
| Liệu pháp tái thích ứng xã hội | - |
| Liệu pháp lao động | - |
| Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
| Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | - |
| Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
| Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
| Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
| Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | - |
| Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | - |
| Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | - |
| Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
| Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | - |
| Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | - |
| Điện châm điều trị giảm đau do zona | - |
| Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | - |
| Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | - |
| Mai hoa châm | - |
| Hào châm | - |
| Mãng châm | - |
| NhÜ ch©m | - |
| Điện châm | - |
| Thủy châm | - |
| Cứu | - |
| Luyện tập dưỡng sinh | - |
| Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | - |
| Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | - |
| Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | - |
| Thuỷ châm điều trị đau dây V | - |
| Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | - |
| Thuỷ châm điều trị đau lưng | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | - |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | - |