Trạm Y tế Phường 10 Quận 10
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 456 Lý Thái Tổ, Phường 10, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05171/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 06/06/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đặng Thị Hiền Thục
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Đặng Thị Hiền Thục
Số chứng chỉ: 006438/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 06/06/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thị Phương Thúy
Số chứng chỉ: 0007546/QNI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Họ tên: Đào Trường Giang
Số chứng chỉ: 055254/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 06/10/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Họ tên: Cù Nguyễn Quang Minh
Số chứng chỉ: 054986/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Ngày bắt đầu: 12/09/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 11:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Băng bó vết thương | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
Chích hạch viêm mủ | - |
Thay băng, cắt chỉ | - |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | - |