TRẠM Y TẾ PHƯỜNG 11 QUẬN 3
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 398B Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05380/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 03/01/2024
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Thị Tuyết Phương
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
- Cung cấp, thực hiện các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu theo quy định tại Thông tư số 33/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Nhân Sự
Họ tên: Đặng Thị Hương
Số chứng chỉ: 0021705/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 03/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 9:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 5:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Kim Phụng
Số chứng chỉ: 0032115/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 03/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 5:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Tuyết Phương
Số chứng chỉ: 0033625/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế cấp xã.
Ngày bắt đầu: 03/01/2024
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Thị Kim Trang
Số chứng chỉ: 0033844/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 02/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: PHẠM THỊ KIỀU OANH
Số chứng chỉ: 059647/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng. Khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Ngày bắt đầu: 02/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Lê Thùy Trang
Số chứng chỉ: 009356/BD-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 08/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Mở khí quản cấp cứu | - |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Băng bó vết thương | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Đặt sonde bàng quang | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | - |
Thụt tháo phân | - |
Điện tim thường | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu | - |
Cấp cứu tự sát | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Hào châm | - |
Điện châm | - |
Thủy châm | - |
Ôn châm | - |
Cứu | - |
Chích lể | - |
Bó thuốc | - |
Chườm ngải | - |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
Chích rạch áp xe nhỏ | - |
Chích hạch viêm mủ | - |
Thay băng, cắt chỉ | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | - |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng | - |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | - |
Sơ cấp cứu bỏng acid | - |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | - |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | - |
Khám phụ khoa | - |
Làm thuốc âm đạo | - |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | - |
Khám thai | - |
Chăm sóc rốn sơ sinh | - |
Tắm sơ sinh | - |
Cắt chỉ khâu da | - |
Lấy dị vật kết mạc | - |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | - |
Bơm rửa lệ đạo | - |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | - |
Tra thuốc nhỏ mắt | - |
Rửa cùng đồ | - |
Đo thị lực | - |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | - |
Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
Thay băng vết mổ | - |
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | - |
Khí dung mũi họng | - |
Sơ cứu bỏng đường hô hấp | - |
Nhét bấc mũi trước | - |