Trạm Y tế Phường 11 Quận 3
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 398B Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05380/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 29/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Vũ Thị Khoản
Tình trạng hoạt động: Thu hồi
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
| Thổi ngạt | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | |
| Thở oxy gọng kính | |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Thụt tháo | |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
| Xoa bóp phòng chống loét | |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
| Băng bó vết thương | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Băng bó vết thương | |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | |
| Ép tim ngoài lồng ngực | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương | |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | |
| Hút đờm hầu họng | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Thụt tháo phân | |
| Điện tim thường | |
| Tiêm trong da | |
| Tiêm dưới da | |
| Tiêm bắp thịt | |
| Tiêm tĩnh mạch | |
| Truyền tĩnh mạch | |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | |
| Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ | |
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | |
| Chích rạch áp xe nhỏ | |
| Chích hạch viêm mủ | |
| Thay băng, cắt chỉ | |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | |
| Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | |
| Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | |
| Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | |
| Đo thị lực | |
| Chích nhọt ống tai ngoài | |
| Chọc hút dịch vành tai | |
| Đo thị lực | |
| Nghiệm pháp dây thắt | |
| Điện tim thường |