Trạm Y tế Phường 11 Quận Bình Thạnh
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 235A (số cũ: 235) Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05257/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 05/10/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Mứng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Phạm Thị Hằng
Số chứng chỉ: 0030908/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 15/04/2021
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00; T7: 07:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Dân Phương
Số chứng chỉ: 0032533/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 18/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Mứng
Số chứng chỉ: 0034844/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 05/10/2022
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hồ Đình Đồng
Số chứng chỉ: 003285/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng.
Ngày bắt đầu: 06/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Bế Hoàng Phi
Số chứng chỉ: 007890/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 10/12/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: Đỗ Thị Thuỳ Linh
Số chứng chỉ: 051315/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 3:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: LÊ TRẦN XUÂN TÙNG
Số chứng chỉ: 058110/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa.
Ngày bắt đầu: 01/10/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: THÁI DOÃN TÚ
Số chứng chỉ: 058227/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 10/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 10:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: NGUYỄN PHẠM VIỆT TRINH
Số chứng chỉ: 058518/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 14/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Xoa bóp phòng chống loét | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Đặt sonde hậu môn | - |
Điện tim thường | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | - |
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | - |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
Cứu điều trị liệt thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
Cứu điều trị nôn nấc thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn | - |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | - |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
Cứu điều trị nấc thể hàn | - |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | - |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | - |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | - |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | - |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | - |
Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
Điện châm điều trị liệt chi dưới | - |
Điện châm điều trị liệt nửa người | - |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | - |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | - |
Điện châm điều trị mất ngủ | - |
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | - |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | - |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | - |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | - |
Điện châm điều trị lác | - |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
Điện châm điều trị thất ngôn | - |
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | - |
Điện châm điều trị táo bón | - |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá | - |
Điện châm điều trị đái dầm | - |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | - |
Điện châm điều trị cảm cúm | - |