Trạm Y tế Phường 12 Quận 8
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 470 Tùng Thiện Vương, Phường 12, Quận 8, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05354/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 28/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Văn Công
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Trần Văn Công
Số chứng chỉ: 0029506/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 07/12/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | - |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
Thông bàng quang | - |
Thông tiểu | - |
Hồi sức chống sốc | - |
Thụt tháo phân | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | - |
Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
Tắm cho người bệnh tại giường | - |
Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
Xoa bóp phòng chống loét | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Tiêm truyền thuốc | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
Điện tim thường | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Thay băng, cắt chỉ | - |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | - |
Sơ cấp cứu bỏng acid | - |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | - |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | - |
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | - |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung | - |
Khám phụ khoa | - |
Làm thuốc âm đạo | - |
Khám thai | - |
Chăm sóc rốn sơ sinh | - |
Tắm sơ sinh | - |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | - |
Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM | - |
Điều trị u máu bằng hoá chất | - |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |