Trạm Y tế Phường 13 Quận 11
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 228 Lãnh Binh Thăng, Phường 13, Quận 11, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05278/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 15/03/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Trung
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Trung
Số chứng chỉ: 0024957/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 03/07/2018
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Hiền
Số chứng chỉ: 044984/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 09/06/2020
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Thông bàng quang | - |
| Thụt tháo | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
| Chích rạch áp xe nhỏ | - |
| Thay băng, cắt chỉ | - |
| Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | - |
| Khám phụ khoa | - |
| Làm thuốc âm đạo | - |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | - |
| Khám thai | - |
| Thay băng vô khuẩn | - |
| Tra thuốc nhỏ mắt | - |
| Đo thị lực | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
| Thay băng vết mổ | - |
| Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | - |
| Khí dung mũi họng | - |
| Sơ cứu bỏng đường hô hấp | - |
| Khí dung mũi họng | - |
| Lấy dáy tai (nút biểu bì) | - |
| Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |
| Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |
| Điện tim thường | - |
| Nghiệm pháp dây thắt | - |
| Định tính Amphetamin (test nhanh) | - |
| Định tính beta hCG (test nhanh) | - |
| Định tính Opiate (test nhanh) | - |
| Định tính Morphin (test nhanh) | - |
| Định tính Heroin (test nhanh) | - |