Trạm Y tế Phường 13 Quận 3
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 195/18 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05382/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 29/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Phan Huỳnh Phước
Tình trạng hoạt động: Thu hồi
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Băng bó vết thương | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Điện tim thường | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
Chích rạch áp xe nhỏ | - |
Chích hạch viêm mủ | - |
Thay băng, cắt chỉ | - |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông | - |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | - |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung | - |
Đo thị lực | - |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | - |
Khí dung mũi họng | - |
Nhổ răng sữa | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim thường | - |
Cầu kim loại cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Veneer sứ toàn phần | - |
Sửa hàm giả gãy | - |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
Đệm hàm nhựa thường | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay | - |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | - |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | - |
Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | - |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | - |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | - |
Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | - |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi | - |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | - |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay | - |
Mài chỉnh khớp cắn | - |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | - |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | - |
Nhổ răng vĩnh viễn | - |