Trạm Y tế phường 13 Quận Phú Nhuận
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 138 Đặng Văn Ngữ, Phường 13, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05069/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 16/07/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Chung Thị Bích Đào
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Trương Đức An
Số chứng chỉ: 002225/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 31/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Mạnh Phú
Số chứng chỉ: 0029628/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Lam
Số chứng chỉ: 0029620/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đinh Thị Đoàn Định
Số chứng chỉ: 006601/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 29/04/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Chung Thị Bích Đào
Số chứng chỉ: 038255/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 16/07/2021
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Trần Minh Thảo
Số chứng chỉ: 4169/CCHN-D-SYT-HCM
Phạm vi hành nghề:
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Bùi Thị Diễm Hương
Số chứng chỉ: 002267/LA-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 19/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Huỳnh Thị Thu Hằng
Số chứng chỉ: 001713/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 19/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Lý Thành Quang
Số chứng chỉ: 004269/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
| Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu | - |
| Liệu pháp thể dục, thể thao | - |
| Liệu pháp tái thích ứng xã hội | - |
| Liệu pháp lao động | - |
| Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
| Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
| Cứu điều trị nấc thể hàn | - |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
| Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
| Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | - |
| Cứu điều trị di tinh thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt dương thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | - |
| Cứu điều trị bí đái thể hàn | - |
| Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
| Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | - |
| Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | - |
| Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
| Điện châm điều trị huyết áp thấp | - |
| Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | - |
| Điện châm điều trị hội chứng stress | - |
| Điện châm điều trị cảm mạo | - |
| Điện châm điều trị viêm amidan | - |
| Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | - |
| Điện châm điều trị bí đái cơ năng | - |
| Điện châm điều trị sa tử cung | - |
| Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | - |
| Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
| Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | - |
| Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | - |
| Điện châm điều trị khàn tiếng | - |
| Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | - |
| Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
| Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | - |
| Điện châm điều trị viêm mũi xoang | - |
| Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | - |
| Điện châm điều trị đau răng | - |
| Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | - |