Trạm Y tế Phường 14 Quận Gò Vấp
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 397 Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05081/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 18/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Vũ Thị Thu Hằng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Văn Ni
Số chứng chỉ: 0015474/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hoàng Thị Mai
Số chứng chỉ: 0026712/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Vũ Thị Thu Hằng
Số chứng chỉ: 003166/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 18/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thanh Nhàn
Số chứng chỉ: 0026820/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 30/11/2016
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Tôn Thị Huyền Trang
Số chứng chỉ: 056971/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế cấp xã.
Ngày bắt đầu: 18/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: Phạm Đăng Khoa
Số chứng chỉ: 0033021/HCM - CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 30/11/2016
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: Nguyễn Thị Diễm Phương
Số chứng chỉ: 002431/HAUG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: Võ Thị Thu
Số chứng chỉ: 016313/NA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: Hoàng Thị Thảo
Số chứng chỉ: 000160/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Ngày bắt đầu: 24/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: Phạm Tuấn Anh
Số chứng chỉ: 0032138/HCM-CCNH
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 30/11/2016
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30; CN: 7:30 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Thông bàng quang | - |
| Thông tiểu | - |
| Hồi sức chống sốc | - |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Thụt tháo | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
| Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
| Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
| Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Vận chuyển người bệnh an toàn | - |
| Định nhóm máu tại giường | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Vận động trị liệu hô hấp | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | - |
| Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Liệu pháp lao động | - |
| Cấp cứu người bệnh tự sát | - |
| Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
| Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
| Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần | - |
| Liệu pháp tâm lý gia đình | - |
| Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình | - |
| Xử trí trạng thái kích động | - |
| Cấp cứu tự sát | - |
| Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
| Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
| Cứu điều trị liệt thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn | - |