Trạm Y tế Phường 15 Quận Phú Nhuận

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 01 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 15, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 05071/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 29/09/2023

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Võ Lương Quỳnh Liên

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Ngô Diễm Tú

    Số chứng chỉ: 0029562/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 04/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Võ Lương Quỳnh Liên

    Số chứng chỉ: 0030045/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 29/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lâm Như Ý

    Số chứng chỉ: 0033086/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 19/03/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hà Thị Thủy

    Số chứng chỉ: 0033384/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 04/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hoàng Thị Dung

    Số chứng chỉ: 049998/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 04/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30

  • Họ tên: Nông Thị Thu Thảo

    Số chứng chỉ: 000365/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 13/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Tiêm trong da-
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Vận động trị liệu hô hấp-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Thổi ngạt-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thở oxy gọng kính-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa-
Rửa dạ dày cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Băng bó vết thương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường-
Chọc tháo dịch màng phổi-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Hút đờm hầu họng-
Đặt sonde bàng quang-
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị-
Đặt ống thông dạ dày-
Đặt ống thông hậu môn-
Thụt thuốc qua đường hậu môn-
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng-
Thụt tháo phân-
Điện tim thường-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu-
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu-
Cấp cứu tự sát-
Xử trí hạ huyết áp tư thế-
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần-
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường-
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường-
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin-
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân-
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện-
Hào châm-
Điện châm-
Thủy châm-
Ôn châm-
Cứu-
Chích lể-
Bó thuốc-
Chườm ngải-
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm-
Chích rạch áp xe nhỏ-
Chích hạch viêm mủ-
Thay băng, cắt chỉ-
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu-
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản-
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng-
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt-
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng-
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng-
Sơ cấp cứu bỏng acid-
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện-
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng-
Đặt và tháo dụng cụ tử cung-
Khám phụ khoa-
Làm thuốc âm đạo-
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn-
Khám thai-
Chăm sóc rốn sơ sinh-
Tắm sơ sinh-
Cắt chỉ khâu da-
Lấy dị vật kết mạc-
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản-
Bơm rửa lệ đạo-
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc-
Tra thuốc nhỏ mắt-
Rửa cùng đồ-
Đo thị lực-
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ-
Cắt chỉ sau phẫu thuật-
Thay băng vết mổ-