Trạm Y tế Phường 17 Quận Bình Thạnh
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 105 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05188/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 15/03/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Thị Tuyết Nhung
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Lê Văn Khánh
Số chứng chỉ: 0028255/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 25/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Văn Hiến
Số chứng chỉ: 0030909/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Bùi Công Tình
Số chứng chỉ: 0030962/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Tuyết Nhung
Số chứng chỉ: 0033616/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành y học gia đình.
Ngày bắt đầu: 01/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 0:00 -> 23:59; T4: 0:00 -> 23:59; T5: 0:00 -> 23:59; T6: 0:00 -> 23:59; T7: 0:00 -> 23:59; CN: 0:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Hòe
Số chứng chỉ: 0034970/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Mai Thị Ngọc Diễm
Số chứng chỉ: 038573/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN HOÀI ÂN
Số chứng chỉ: 2857/NT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Ngày bắt đầu: 01/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN NGÔ PHƯƠNG UYÊN
Số chứng chỉ: 056993/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 21/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 10:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) | |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
Thổi ngạt | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | |
Thở oxy gọng kính | |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | |
Thở oxy qua mặt nạ có túi | |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | |
Thông tiểu | |
Hồi sức chống sốc | |
Đặt sonde hậu môn | |
Thụt tháo phân | |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
Băng bó vết thương | |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
Băng bó vết thương | |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | |
Tiêm truyền thuốc | |
Làm test phục hồi máu mao mạch | |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | |
Ép tim ngoài lồng ngực | |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | |
Khí dung thuốc giãn phế quản | |
Hút đờm hầu họng | |
Đặt sonde bàng quang | |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | |
Đặt ống thông dạ dày | |
Đặt ống thông hậu môn | |
Điện tim thường | |
Tiêm trong da | |
Tiêm dưới da | |
Tiêm bắp thịt | |
Tiêm tĩnh mạch | |
Truyền tĩnh mạch | |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | |
Cứu điều trị nấc thể hàn | |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | |
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | |
Cứu điều trị di tinh thể hàn | |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn | |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | |
Cứu điều trị bí đái thể hàn | |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | |
Điện châm điều trị liệt chi trên | |
Điện châm điều trị liệt chi dưới | |
Điện châm điều trị liệt nửa người | |
Điện châm điều trị teo cơ | |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | |
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | |
Điện châm điều trị động kinh cục bộ | |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | |
Điện châm điều trị mất ngủ | |
Điện châm điều trị stress | |
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | |
Điện châm điều trị sụp mi |