Trạm Y tế Phường 19 Quận Bình Thạnh

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 85/8 Phạm Viết Chánh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 05256/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 15/03/2021

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đỗ Thị Việt Anh

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
24/24

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Trạm y tế phường xã
  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Đỗ Thị Việt Anh

    Số chứng chỉ: 0030904/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế cấp xã. Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2024

    Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 0:00 -> 23:59; T4: 0:00 -> 23:59; T5: 0:00 -> 23:59; T6: 0:00 -> 23:59; T7: 0:00 -> 23:59

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Huỳnh Mai

    Số chứng chỉ: 0030948/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/05/2020

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00; T7: 07:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Thu

    Số chứng chỉ: 0031592/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/05/2020

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00; T7: 07:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: TÔN NỮ THÙY TRANG

    Số chứng chỉ: 005162/TTH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Ngày bắt đầu: 15/06/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

  • Họ tên: NGUYỄN QUỐC HUY

    Số chứng chỉ: 002510/HCM - GPHN

    Phạm vi hành nghề: Y học dự phòng.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Thổi ngạt-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)-
Thở oxy gọng kính-
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi-
Thở oxy qua mặt nạ có túi-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Thông tiểu-
Hồi sức chống sốc-
Đặt sonde hậu môn-
Thụt tháo phân-
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Băng bó vết thương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Tiêm truyền thuốc-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Hút đờm hầu họng-
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)-
Đặt ống thông dạ dày-
Đặt ống thông hậu môn-
Điện tim thường-
Tiêm trong da-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu-
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường-
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân-
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện-
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn-
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn-
Cứu điều trị nấc thể hàn-
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn-
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn-
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn-
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn-
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn-
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn-
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn-
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn-
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn-
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn-
Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não-
Cứu điều trị di tinh thể hàn-
Cứu điều trị liệt dương thể hàn-
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn-
Cứu điều trị bí đái thể hàn-
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn-
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn-
Cứu điều trị đái dầm thể hàn-
Cứu điều trị đau lưng thể hàn-
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn-
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn-
Điện châm điều trị liệt chi trên-
Điện châm điều trị liệt chi dưới-
Điện châm điều trị liệt nửa người-
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ-
Điện châm điều trị teo cơ-
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ-
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp-
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp-
Điện châm điều trị động kinh cục bộ-
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu-
Điện châm điều trị mất ngủ-
Điện châm điều trị stress-
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính-
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh-
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V-
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên-
Điện châm điều trị sụp mi-
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp-
Điện châm điều trị lác-
Điện châm điều trị thất ngôn-