Trạm Y tế Phường 21 Quận Bình Thạnh
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 220/24 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05255/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 05/10/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Thị Vân Anh
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Lê Thị Vân Anh
Số chứng chỉ: 043943/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 24/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59
Họ tên: Lê Thị Vân Anh
Số chứng chỉ: 043943/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 01/10/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00; T7: 07:00 -> 17:00
Họ tên: Đặng Hoàng Đức
Số chứng chỉ: 003745/BRVT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 10/12/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Hoa
Số chứng chỉ: 048792/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Duy Khang
Số chứng chỉ: 054127/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/08/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGỤY NHƯ NGỌC HẬU
Số chứng chỉ: 002855/HCM - GPHN
Phạm vi hành nghề: Y học dự phòng.
Ngày bắt đầu: 01/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
| Thổi ngạt | |
| Thở oxy gọng kính | |
| Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
| Xoa bóp phòng chống loét | |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
| Băng bó vết thương | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | |
| Hút đờm hầu họng | |
| Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Đặt sonde hậu môn | |
| Điện tim thường | |
| Tiêm trong da | |
| Tiêm dưới da | |
| Tiêm bắp thịt | |
| Tiêm tĩnh mạch | |
| Truyền tĩnh mạch | |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | |
| Cứu điều trị đau lưng thể hàn | |
| Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | |
| Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | |
| Cứu điều trị liệt thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | |
| Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | |
| Cứu điều trị nôn nấc thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn | |
| Cứu điều trị đái dầm thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | |
| Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | |
| Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | |
| Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | |
| Cứu điều trị nấc thể hàn | |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | |
| Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | |
| Cứu điều trị đái dầm thể hàn | |
| Cứu điều trị đau lưng thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | |
| Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | |
| Điện châm điều trị di chứng bại liệt | |
| Điện châm điều trị liệt chi trên | |
| Điện châm điều trị liệt chi dưới | |
| Điện châm điều trị liệt nửa người | |
| Điện châm điều trị teo cơ | |
| Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | |
| Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | |
| Điện châm điều trị mất ngủ | |
| Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | |
| Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | |
| Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | |
| Điện châm điều trị lác | |
| Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | |
| Điện châm điều trị thất ngôn | |
| Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | |
| Điện châm điều trị nôn nấc | |
| Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | |
| Điện châm điều trị táo bón | |
| Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá | |
| Điện châm điều trị rối loạn cảm giác |