Trạm Y tế Phường 28 Quận Bình Thạnh

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 319/22 Bình Quới, Phường 28, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 05254/SYT-GPHĐ

Ngày cấp: 24/12/2015

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đỗ Thị Nguyệt Hồng

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
24/24

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Trạm y tế phường xã
  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Lê Thị Na

    Số chứng chỉ: 0030912/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/05/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đỗ Thị Nguyệt Hồng

    Số chứng chỉ: 0031571/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 24/12/2015

    Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: VÕ TRUNG HOÀNG

    Số chứng chỉ: 010701/ĐL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Ngày bắt đầu: 01/05/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

  • Họ tên: LÊ THỊ NA

    Số chứng chỉ: 000706/HCM - GPHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 14/08/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

  • Họ tên: LÊ TẤN NGHĨA

    Số chứng chỉ: 002556/HCM - GPHN

    Phạm vi hành nghề: Y học dự phòng.

    Ngày bắt đầu: 15/10/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Thổi ngạt-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)-
Thông bàng quang-
Thông tiểu-
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ-
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa-
Đặt ống thông dạ dày-
Thụt tháo-
Thụt giữ-
Đặt ống thông hậu môn-
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch bẹn-
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)-
Gội đầu cho người bệnh tại giường-
Tắm cho người bệnh tại giường-
Xoa bóp phòng chống loét-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Vận chuyển người bệnh cấp cứu-
Băng bó vết thương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Vận chuyển người bệnh an toàn-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường-
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter-
Kỹ thuật ho có điều khiển-
Kỹ thuật tập thở cơ hoành-
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Thay canuyn mở khí quản-
Vận động trị liệu hô hấp-
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)-
Hút đờm hầu họng-
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)-
Đặt ống thông dạ dày-
Đặt ống thông hậu môn-
Siêu âm ổ bụng-
Thụt thuốc qua đường hậu môn-
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng-
Thụt tháo phân-
Điện tim thường-
Tiêm trong da-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm-
Liệu pháp tâm lý nhóm-
Liệu pháp tâm lý gia đình-
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình-
Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)-
Liệu pháp thể dục, thể thao-
Liệu pháp tái thích ứng xã hội-
Liệu pháp lao động-
Xử trí trạng thái kích động-
Xử trí hạ huyết áp tư thế-
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường-
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường-
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin-
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân-
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện-
Cứu điều trị đau lưng thể hàn-
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn-
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn-
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn-
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn-
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn-
Cứu điều trị liệt thể hàn-
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn-
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn-
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn-
Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn-
Cứu điều trị bại não thể hàn-