Trạm Y tế Phường 4 Quận 8
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 623 Phạm Thế Hiển, Phường 4, Quận 8, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05247/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 24/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Văn Tuấn
Tình trạng hoạt động: Thu hồi
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Thi
Số chứng chỉ: 049882/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.
Ngày bắt đầu: 05/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 23:59; T3: 7:30 -> 23:59; T4: 7:30 -> 23:59; T5: 7:30 -> 23:59; T6: 7:30 -> 23:59; T7: 7:30 -> 23:59; CN: 7:30 -> 23:59
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Soi đáy mắt cấp cứu | - |
| Chọc dịch tuỷ sống | - |
| Ghi điện cơ cấp cứu | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
| Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
| Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | - |
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | - |
| Khám phụ khoa | - |
| Làm thuốc âm đạo | - |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | - |
| Khám thai | - |
| Chăm sóc rốn sơ sinh | - |
| Tắm sơ sinh | - |
| Thay băng vô khuẩn | - |
| Tra thuốc nhỏ mắt | - |
| Đo thị lực | - |
| Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
| Thay băng vết mổ | - |
| Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | - |
| Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |
| Chườm lạnh | - |
| Xoa bóp | - |
| Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay | - |
| Sử dụng xe lăn | - |
| Nghiệm pháp dây thắt | - |
| Định tính beta hCG (test nhanh) | - |
| Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) | - |
| Định tính Morphin (test nhanh) | - |
| Định tính Codein (test nhanh) | - |
| Định tính Heroin (test nhanh) | - |
| Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc | - |
| Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán | - |
| Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | - |