Trạm Y tế Phường 5 Quận 3
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 424 Võ Văn Tần, Phường 5, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05336/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 12/03/2020
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Thị Hồng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Lê Thị Hồng
Số chứng chỉ: 0032106/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 18/07/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Anh Thư
Số chứng chỉ: 013224/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/12/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:30 -> 17:00; T4: 07:30 -> 17:00; T5: 07:30 -> 17:00; T6: 07:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Thu Hà
Số chứng chỉ: 0035761/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/10/2015
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 17:00; T3: 07:00 -> 17:00; T4: 07:00 -> 17:00; T5: 07:00 -> 17:00; T6: 07:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
Số chứng chỉ: 047934/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Hộ sinh.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc:
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
| Thổi ngạt | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | |
| Thở oxy gọng kính | |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
| Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
| Băng bó vết thương | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Băng bó vết thương | |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
| Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | |
| Ép tim ngoài lồng ngực | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | |
| Hút đờm hầu họng | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Siêu âm ổ bụng | |
| Tiêm trong da | |
| Tiêm dưới da | |
| Tiêm bắp thịt | |
| Tiêm tĩnh mạch | |
| Truyền tĩnh mạch | |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | |
| Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | |
| Điện châm điều trị cảm mạo | |
| Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | |
| Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | |
| Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | |
| Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | |
| Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | |
| Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | |
| Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ | |
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | |
| Chích rạch áp xe nhỏ | |
| Chích hạch viêm mủ | |
| Thay băng, cắt chỉ | |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | |
| Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông | |
| Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | |
| Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | |
| Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | |
| Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | |
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | |
| Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | |
| Đo thị lực | |
| Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | |
| Khí dung mũi họng | |
| Chọc hút dịch vành tai | |
| Nhổ răng sữa | |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | |
| Chụp tuỷ bằng MTA | |
| Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | |
| Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | |
| Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | |
| Điều trị tủy lại | |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | |
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc |