Trạm Y tế Phường 6 Quận 8

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 1663 Phạm Thế HiểnPhường 6 Quận 8 TP. Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 05242/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 07/09/2018

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đặng Minh Hiếu

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Phạm Thị Thơ

    Số chứng chỉ: 0031514/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 03/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Văn Bé

    Số chứng chỉ: 0031370/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 05/09/2024

    Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 0:00 -> 23:59; T4: 0:00 -> 23:59; T5: 0:00 -> 23:59; T6: 0:00 -> 23:59; T7: 0:00 -> 23:59; CN: 0:00 -> 23:59

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Thu Trang

    Số chứng chỉ: 0031486/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 03/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Thúy Hoài

    Số chứng chỉ: 0031803/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 03/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: NGUYỄN VĂN MINH

    Số chứng chỉ: 000226/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Y khoa.

    Ngày bắt đầu: 12/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00; CN: 7:30 -> 17:00

  • Họ tên: Đinh Thị Nga

    Số chứng chỉ: 056256/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 03/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn-
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu-
Thổi ngạt-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)-
Thở oxy gọng kính-
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi-
Thở oxy qua mặt nạ có túi-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Đặt ống thông dạ dày-
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch bẹn-
Xoa bóp phòng chống loét-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Hút đờm hầu họng-
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)-
Đặt ống thông dạ dày-
Tiêm trong da-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Cấp cứu tự sát-
Xử trí hạ huyết áp tư thế-
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần-
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường-
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường-
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin-
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân-
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện-
Thay băng, cắt chỉ-
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn-
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông-
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.-
Đặt và tháo dụng cụ tử cung-
Khám phụ khoa-
Làm thuốc âm đạo-
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn-
Khám thai-
Chăm sóc rốn sơ sinh-
Tắm sơ sinh-
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu-
Thay băng vô khuẩn-
Tra thuốc nhỏ mắt-
Đo thị lực-
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt-
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt-
Nhổ răng sữa-
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em-
Chích Apxe lợi trẻ em-
Điều trị viêm lợi trẻ em-
Chích áp xe lợi-
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)-
Chích áp xe lợi-
Lấy cao răng-
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement-
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)-
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường-
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường-
Sửa hàm giả gãy-
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp-
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp-
Đệm hàm nhựa thường-
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement-
Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement-
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement-
Nhổ răng sữa-
Nhổ chân răng sữa-
Chích Apxe lợi trẻ em-
Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)-
Đo thị lực-