Trạm Y tế Phường 6 Quận Bình Thạnh
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 45/25/17 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05187/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 15/03/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: TRẦN THỊ THÙY TRANG
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: TRẦN THỊ THÙY TRANG
Số chứng chỉ: 0004240/ĐT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 24/12/2015
Thời gian làm việc:
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Nhiên
Số chứng chỉ: 0005251/TTH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 07/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: ĐOÀN THỊ LÊ DUNG
Số chứng chỉ: 001625/ĐNO-HCM
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015.
Ngày bắt đầu: 18/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Họ tên: ĐẶNG VŨ MINH NGỌC
Số chứng chỉ: 002479/HCM - GPHN
Phạm vi hành nghề: Y học dự phòng.
Ngày bắt đầu: 08/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Băng bó vết thương | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Tiêm truyền thuốc | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Thụt tháo phân | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
Cứu điều trị nấc thể hàn | - |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | - |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | - |
Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
Điện châm điều trị liệt chi dưới | - |
Điện châm điều trị liệt nửa người | - |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | - |
Điện châm điều trị teo cơ | - |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | - |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | - |
Điện châm điều trị động kinh cục bộ | - |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | - |
Điện châm điều trị mất ngủ | - |
Điện châm điều trị stress | - |
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | - |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | - |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | - |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | - |
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta | - |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá | - |
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | - |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
Điện châm điều trị đau ngực sườn | - |
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh | - |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | - |
Điện châm điều trị đau lưng | - |
Điện châm điều trị đau mỏi cơ | - |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | - |
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | - |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
Điện châm điều trị huyết áp thấp | - |
Điện châm điều trị hội chứng stress | - |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | - |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | - |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | - |
Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | - |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | - |
Điện châm điều trị ù tai | - |
Điện châm điều trị giảm khứu giác | - |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | - |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | - |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | - |