Trạm Y tế Phường 7 Quận Phú Nhuận
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 103 Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05073/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 18/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đào Bác Ái
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Đào Bác Ái
Số chứng chỉ: 0029604/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 18/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Thị Kim Đan
Số chứng chỉ: 0033130/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 15/06/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đặng Thị Thu Thủy
Số chứng chỉ: 0033420/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thái Phương Vũ
Số chứng chỉ: 058557/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 5:30 -> 16:30
Họ tên: Nguyễn Thị Khánh Hòa
Số chứng chỉ: 000132/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Thông bàng quang | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Thụt tháo | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
| Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình | - |
| Liệu pháp thể dục, thể thao | - |
| Liệu pháp tái thích ứng xã hội | - |
| Liệu pháp lao động | - |
| Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Chích rạch áp xe nhỏ | - |
| Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
| Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
| Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
| Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | - |
| Sơ cấp cứu bỏng acid | - |
| Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | - |
| Lấy dị vật kết mạc | - |
| Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | - |
| Thay băng vô khuẩn | - |
| Tra thuốc nhỏ mắt | - |
| Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | - |
| Đo thị lực | - |
| Thay băng vết mổ | - |
| Sơ cứu bỏng đường hô hấp | - |
| Khí dung mũi họng | - |
| Chích nhọt ống tai ngoài | - |
| Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |
| Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |
| Nghiệm pháp dây thắt | - |
| Định tính Amphetamin (test nhanh) | - |
| Định tính beta hCG (test nhanh) | - |
| Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) | - |
| Định tính Opiate (test nhanh) | - |
| Định tính Morphin (test nhanh) | - |
| Định tính Codein (test nhanh) | - |
| Định tính Heroin (test nhanh) | - |