Trạm Y tế Phường 8 Quận 6

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 958/24K Lò Gốm, Phường 8, Quận 6, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 05114/SYT-GPHĐ

Ngày cấp: 18/12/2015

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trịnh Xuân Khánh

Tình trạng hoạt động: Thu hồi

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Thứ 607:30:00
Thứ 507:30:00
Thứ 407:30:00
Thứ 307:30:00
Thứ 207:30:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Trạm y tế phường xã
  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Phạm Thị Quý

    Số chứng chỉ: 0014421/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trịnh Xuân Khánh

    Số chứng chỉ: 010524/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 04/11/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Ánh Tuyết Mai

    Số chứng chỉ: 035539/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/02/2021

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lục Văn Khanh

    Số chứng chỉ: 054866/HCM- CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Ngày bắt đầu: 26/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Thổi ngạt-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)-
Thở oxy gọng kính-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang-
Thông tiểu-
Hồi sức chống sốc-
Đặt sonde hậu môn-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Băng bó vết thương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Tiêm truyền thuốc-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Hút đờm hầu họng-
Điện tim thường-
Tiêm trong da-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần-
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu-
Xử trí hạ huyết áp tư thế-
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần-
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin-
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân-
Thay băng, cắt chỉ vết mổ-
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm-
Chích rạch áp xe nhỏ-
Thay băng, cắt chỉ-
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản-
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn-
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt-
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng-
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng-
Sơ cấp cứu bỏng acid-
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện-
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng-
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.-
Khám phụ khoa-
Làm thuốc âm đạo-
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn-
Khám thai-
Cắt chỉ khâu da-
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu-
Khám mắt-
Lấy dị vật kết mạc-
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản-
Thay băng vô khuẩn-
Tra thuốc nhỏ mắt-
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu-
Khám lâm sàng mắt-
Đo thị lực-
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ-
Cắt chỉ sau phẫu thuật-
Thay băng vết mổ-
Khí dung mũi họng-
Lấy dáy tai (nút biểu bì)-
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt-
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt-
Nghiệm pháp dây thắt-
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt-